De thi giua ky 2 lop 3
Chia sẻ bởi Đoàn Gia Phước |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de thi giua ky 2 lop 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC
MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian : 40 phút)
Câu 1 (2điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền sau của số: 8999 là:
A. 8998 B. 8990 C. 9000 D. 9999
2. Ngày 01 tháng 3 năm 2009 là ngày chủ nhật. Hỏi trong tháng 3 năm 2009 có mấy ngày chủ nhật.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. Trung điểm của đoạn MN ứng với số nào ?
M N
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
A. 2000. B. 3000. C. 4000. D. 5000
4. Một khu đất hình vuông có cạnh là 1406 m. Chu vi khu đất đó là:
A. 2812 m B. 5624 m2 C. 5624 m D. 4624 m
Câu 2 (3 điểm ) Đặt tính rồi tính.
3781 + 4569 8025 – 4817 2308 x 4 7380 : 6
Câu 3 (2điểm) Tìm giá trị biểu thức.
a. 1234 – 234 x 3 b. 3501 : 9 x 4
Câu 4 (2điểm) Một cửa hàng có 3852 m vải hoa, vải xanh bằng số mét vải hoa, số mét vải đỏ gấp 2 lần số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải đỏ ?
Câu 5 (1điểm) Có 4 hộp bút bi, nếu lấy ra mỗi hộp 5 bút bi thì số bút còn lại của 4 hộp đúng bằng 2 hộp nguyên. Hỏi 6 hộp bút bi nguyên có bao nhiêu chiếc bút ?
Đề 2
Phần kiểm tra trắc nghiệm. Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là: A. 6004 B . 6400 C. 6040 D. 0640 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 7005 đọc là : A. Bảy trăm linh năm B. Bảy ngìn linh năm C. Bảy nghìn không trăm linh năm D. Bảy không không năm Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 3705 viết thành tổng là: A.3075 = 3000 + 70 + 5 B. 3075 = 3000 + 70 + 50 C. 3075 = 3000 + 700 + 5 D. 3075 = 300 + 700 + 5 Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số bé nhất có bốn chữ số là: A. 1001 B. 1100 C . 1111 D. 1000 Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Điền số thích hợp vào ô trống : 53 6 < 5316 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Điền dấu thích hợp > ; < ; = vào chỗ chấm: a) 999 m ….. 1 km b) 5m ………450 cm Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống đặt trước tháng có 30 ngày. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Câu 8 : Tìm x , biết:
X x 3 = 2475 A. X = 825 B. X = 8115 C. X = 855 D. X= 835 Câu 9 : Một hình tròn có đường kính 8 dm thì bán kính của hình tròn đó là : A. 2 dm B. 4 dm C. 6 dm D. 16 dm Câu 10: Đúng ghi Đ sai ghi S Độ dài của các bán kính bằng nhau. Độ dài của các đường kính bằng nhau. Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. Câu 11: Hiền mua 5 quyển vở hết tất cả 7500 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở. A. 15 đồng B. 150 đồng C. 1500 đồng D. 7500 đồng Câu 12: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số la mã XIX đọc là : A. Mười tám B. Mười chín C. Hai mươi D. Hai mốt B . Phần kiểm tra tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính. a. 6742 + 2788 b. 1596 X 7 c. 9924 - 7898 d. 6636 : 3
ĐỀ 3 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = 4 x 6 = 50 : 5 = 5 x 7 = 28 : 4 = 35 : 7 = 3 x 8 = 56 : 8 = 40 : 8=
Bài 1 (1,5 điểm) Em hãy viết các số sau: a) Các số tròn nghìn bé hơn 4444 ……………………………………… b) Các số tròn nghìn lớn hơn 4444 ………………………………………… c) Số tròn nghìn liền trước số 9000 …………………………………….. Bài 2 (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 2070 : 6 x 8 …………………………………………………….
MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian : 40 phút)
Câu 1 (2điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền sau của số: 8999 là:
A. 8998 B. 8990 C. 9000 D. 9999
2. Ngày 01 tháng 3 năm 2009 là ngày chủ nhật. Hỏi trong tháng 3 năm 2009 có mấy ngày chủ nhật.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3. Trung điểm của đoạn MN ứng với số nào ?
M N
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
A. 2000. B. 3000. C. 4000. D. 5000
4. Một khu đất hình vuông có cạnh là 1406 m. Chu vi khu đất đó là:
A. 2812 m B. 5624 m2 C. 5624 m D. 4624 m
Câu 2 (3 điểm ) Đặt tính rồi tính.
3781 + 4569 8025 – 4817 2308 x 4 7380 : 6
Câu 3 (2điểm) Tìm giá trị biểu thức.
a. 1234 – 234 x 3 b. 3501 : 9 x 4
Câu 4 (2điểm) Một cửa hàng có 3852 m vải hoa, vải xanh bằng số mét vải hoa, số mét vải đỏ gấp 2 lần số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải đỏ ?
Câu 5 (1điểm) Có 4 hộp bút bi, nếu lấy ra mỗi hộp 5 bút bi thì số bút còn lại của 4 hộp đúng bằng 2 hộp nguyên. Hỏi 6 hộp bút bi nguyên có bao nhiêu chiếc bút ?
Đề 2
Phần kiểm tra trắc nghiệm. Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là: A. 6004 B . 6400 C. 6040 D. 0640 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 7005 đọc là : A. Bảy trăm linh năm B. Bảy ngìn linh năm C. Bảy nghìn không trăm linh năm D. Bảy không không năm Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 3705 viết thành tổng là: A.3075 = 3000 + 70 + 5 B. 3075 = 3000 + 70 + 50 C. 3075 = 3000 + 700 + 5 D. 3075 = 300 + 700 + 5 Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số bé nhất có bốn chữ số là: A. 1001 B. 1100 C . 1111 D. 1000 Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Điền số thích hợp vào ô trống : 53 6 < 5316 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Điền dấu thích hợp > ; < ; = vào chỗ chấm: a) 999 m ….. 1 km b) 5m ………450 cm Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống đặt trước tháng có 30 ngày. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Câu 8 : Tìm x , biết:
X x 3 = 2475 A. X = 825 B. X = 8115 C. X = 855 D. X= 835 Câu 9 : Một hình tròn có đường kính 8 dm thì bán kính của hình tròn đó là : A. 2 dm B. 4 dm C. 6 dm D. 16 dm Câu 10: Đúng ghi Đ sai ghi S Độ dài của các bán kính bằng nhau. Độ dài của các đường kính bằng nhau. Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. Câu 11: Hiền mua 5 quyển vở hết tất cả 7500 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở. A. 15 đồng B. 150 đồng C. 1500 đồng D. 7500 đồng Câu 12: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số la mã XIX đọc là : A. Mười tám B. Mười chín C. Hai mươi D. Hai mốt B . Phần kiểm tra tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính. a. 6742 + 2788 b. 1596 X 7 c. 9924 - 7898 d. 6636 : 3
ĐỀ 3 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = 4 x 6 = 50 : 5 = 5 x 7 = 28 : 4 = 35 : 7 = 3 x 8 = 56 : 8 = 40 : 8=
Bài 1 (1,5 điểm) Em hãy viết các số sau: a) Các số tròn nghìn bé hơn 4444 ……………………………………… b) Các số tròn nghìn lớn hơn 4444 ………………………………………… c) Số tròn nghìn liền trước số 9000 …………………………………….. Bài 2 (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 2070 : 6 x 8 …………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Gia Phước
Dung lượng: 44,16KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)