De thi giua ky 1 mon Toan 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Đàm |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: De thi giua ky 1 mon Toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (0,75 điểm) Làm tính nhân:
Bài 2: (0,75 điểm) Làm tính chia: (2x3 - 5x2 + 6x -15) : (2x - 5)
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a, x3 – 3x2 – 4x + 12 = 0 b, x2 – 7x + 10 = 0
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
Bài 5: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a, b,
c,
Bài 6: (3,5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.
Bài 7: (0,5 điểm)
Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức: . Tính giá trị của biểu thức:
Hết
ĐỀ SỐ 2
Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 3: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là:
A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2)
B.Phần tự luận.(7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10
Câu 2: (1 điểm)
a) Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0 b) Thực hiện phép tính:
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vuông góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.
Chứng minh rằng: MI – IJ < IP
ĐỀ SỐ 3
I/ Bài tập trắc nghiệm (2đ)
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Hằng đẳng nào trong các hằng đẳng thức sau viết đúng:
A) (A - B)2 = A2 + 2AB + B2 B) (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB2 + B3
C) A3 - B3 = (A - B)(A2 + 2AB + B2) D) A3 + B3 = (A + B)(A2 -AB + B2)
Câu 2: Cho đẳng thức (x+1)2 = x2 ... ... + 1; đơn thức nào trong các đơn
Bài 1: (0,75 điểm) Làm tính nhân:
Bài 2: (0,75 điểm) Làm tính chia: (2x3 - 5x2 + 6x -15) : (2x - 5)
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a, x3 – 3x2 – 4x + 12 = 0 b, x2 – 7x + 10 = 0
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
Bài 5: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a, b,
c,
Bài 6: (3,5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.
Bài 7: (0,5 điểm)
Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức: . Tính giá trị của biểu thức:
Hết
ĐỀ SỐ 2
Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 3: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là:
A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2)
B.Phần tự luận.(7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10
Câu 2: (1 điểm)
a) Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0 b) Thực hiện phép tính:
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vuông góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.
Chứng minh rằng: MI – IJ < IP
ĐỀ SỐ 3
I/ Bài tập trắc nghiệm (2đ)
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Hằng đẳng nào trong các hằng đẳng thức sau viết đúng:
A) (A - B)2 = A2 + 2AB + B2 B) (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB2 + B3
C) A3 - B3 = (A - B)(A2 + 2AB + B2) D) A3 + B3 = (A + B)(A2 -AB + B2)
Câu 2: Cho đẳng thức (x+1)2 = x2 ... ... + 1; đơn thức nào trong các đơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Đàm
Dung lượng: 337,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)