Đề thi Giữa kỳ 1 2017-2018 môn toán 4
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Giữa kỳ 1 2017-2018 môn toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi Môn Toán: lớp 4 Giữa học kì I
1.Nội dung:
*Số học:
- Biểu thức có chữa một chữ, hai chữ, ba chữ.
- Các số có sáu chữ số.
- Hàng và lớp; triệu và lớp triệu.
- So sánh các số có nhiều chữ số.
- Dãy số tự nhiên.
- Viết só TN trong hệ thập phân.
- So sánh và xếp thứ tự các số TN.
- Tìm số trung bình cộng.
- Biểu đồ.
- Phép cộng, phép trừ số TN.
- Tính chất giao hoán và tính chất kết kết hợp của phép cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
*. Đại lượng và đo đại lượng:
- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Yến, tạ, tấn.
- Giây, thế kỉ.
*. Yếu tố hình học:
- Góc nhọn, tù, bẹt.
- Hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song.
- Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
2. Chuẩn KTKN:
- Đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
3. Kiến thức trọng tâm:
- Biết đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Biết chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải được bài toán Tìm số trung bình cộng.
4. Ma trận đề:
Mạch
KT,KN
Số câu
Số điểm
Câu số
M1
M2
M3
M4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
3,0
3,0
Câu số
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu số
Yếutố hình học
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1,0
1,0
1,0
Câu số
Tổng
Số câu
4
1
2
2
1
5
5
Số điểm
4,0
1,0
2,0
2,0
1,0
5,0
5,0
PHÒNG GD&ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG
Họ và tên: …………………………………...…………
Lớp:………………………………………………
Thứ ngày tháng năm 2017
BÀI KIỂM TRA
GIUA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2016- 2017
Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Bằng số: …………………..…….
Bằng chữ: …………………………
GV chấm: …………………………
Nhận xét của giáo viên
..……………………………………………………………………………………………………..……………………
.….………………………………….……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1:(1 điểm)
a. Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b. số 5 056 001 đọc là:
A. Năm trăm linh sáu nghìn không trăm linh một.
B. Năm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh một.
C. Năm triệu linh không nghìn sáu
1.Nội dung:
*Số học:
- Biểu thức có chữa một chữ, hai chữ, ba chữ.
- Các số có sáu chữ số.
- Hàng và lớp; triệu và lớp triệu.
- So sánh các số có nhiều chữ số.
- Dãy số tự nhiên.
- Viết só TN trong hệ thập phân.
- So sánh và xếp thứ tự các số TN.
- Tìm số trung bình cộng.
- Biểu đồ.
- Phép cộng, phép trừ số TN.
- Tính chất giao hoán và tính chất kết kết hợp của phép cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
*. Đại lượng và đo đại lượng:
- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Yến, tạ, tấn.
- Giây, thế kỉ.
*. Yếu tố hình học:
- Góc nhọn, tù, bẹt.
- Hai đường thẳng vuông góc; hai đường thẳng song song.
- Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
2. Chuẩn KTKN:
- Đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
3. Kiến thức trọng tâm:
- Biết đọc, viết, so sánh số TN; hàng và lớp.
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số có nhớ và không nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
- Biết chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải được bài toán Tìm số trung bình cộng.
4. Ma trận đề:
Mạch
KT,KN
Số câu
Số điểm
Câu số
M1
M2
M3
M4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
3,0
3,0
Câu số
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu số
Yếutố hình học
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1,0
1,0
1,0
Câu số
Tổng
Số câu
4
1
2
2
1
5
5
Số điểm
4,0
1,0
2,0
2,0
1,0
5,0
5,0
PHÒNG GD&ĐT QUẾ PHONG
TRƯỜNG
Họ và tên: …………………………………...…………
Lớp:………………………………………………
Thứ ngày tháng năm 2017
BÀI KIỂM TRA
GIUA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2016- 2017
Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Bằng số: …………………..…….
Bằng chữ: …………………………
GV chấm: …………………………
Nhận xét của giáo viên
..……………………………………………………………………………………………………..……………………
.….………………………………….……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1:(1 điểm)
a. Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b. số 5 056 001 đọc là:
A. Năm trăm linh sáu nghìn không trăm linh một.
B. Năm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh một.
C. Năm triệu linh không nghìn sáu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)