Đề thi giữa kỳ 1_08-09
Chia sẻ bởi Phùng Ngọc Kiên |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa kỳ 1_08-09 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - LỚP 5
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Năm học 2008 - 2009
MÔN: TOÁN (thời gian: 45 phút)
Đề ra:
I. Phần trắc nghiệm :
Mỗi bài tập dưới đây có kèm bốn đáp án A, B, C, D (là kết quả, đáp số , ...). Hãy khoanh vào những chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với a = 10; b = 5 ; giá trị của biểu thức a + b là:
A. 15
B. 2
C. 5
D. 50
Câu 2. Cho 586 > 5 ... 6; số điền vào ô trống là:
A. 11
B. 7
C. 10
D. 8
Câu 3. Góc tù là góc ... :
A. lớn hơn góc vuông
B. bằng góc vuông
C. bé hơn góc vuông
D. bằng hai góc vuông
Câu 4. Số điền vào chỗ chấm 1 tạ = ... kg là:
A. 10
B. 1
C. 100
D. 20
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm 2 phút = ... giây là:
A. 120
B. 48
C. 60
D. 102
Câu 6. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 7 cm và chiều rộng 3 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 20
B. 10
C. 5
D. 42
II. Phần tự luận :
7. Đặt tính, tính:
285 766 - 249 359 41 315 x 5 8199 : 9
8. Tìm số trung bình cộng của 34 và 44.
9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
97 + 55 + 3 + 145
10. Hai thùng chứa 700 lít nước. Thùng bé chứa dược ít hơn thùng to 100 l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
đáp án kiểm tra chất lượng giữa kì I
năm học 2008-2009
Môn : toán
Thời gian : 40 Phút
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng 1 chữ cái được 0,5 điểm.
II. Phần tự luận : (7 điểm) : Nếu ghi sai đề, tính đúng : không tính điểm.
Bài 7: 3 điểm; Bài 8: 1điểm; Bài 9: 1 điểm ; Bài 10: 2 điểm.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. 15
B. 7
A. lớn hơn góc vuông
C. 100
A. 120
A. 20
Đặt tính đúng:
285 766 - 249 359 = 9 407 41 315 x 5 = 206 57
8199 : 9 + 911
Trung bình cộng của hai số là:
(34 + 44) : 2 = 39
Tính đúng : 97 + 55 + 3 + 145 = (97 + 3) + (55 + 145)
= 100 + 200
= 300
Trình bày bài giải đúng: (Có thể tìm số lít nước của thừng lớn trước hoặc thừng bé trước)
Hai lần số lít nước của thùng bé là:
700 - 100 = 600 (lít)
Số lít nước của thùng lớn là:
600 : 2 = 300 (lít)
Số lít nước của thùng lớn là
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Năm học 2008 - 2009
MÔN: TOÁN (thời gian: 45 phút)
Đề ra:
I. Phần trắc nghiệm :
Mỗi bài tập dưới đây có kèm bốn đáp án A, B, C, D (là kết quả, đáp số , ...). Hãy khoanh vào những chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với a = 10; b = 5 ; giá trị của biểu thức a + b là:
A. 15
B. 2
C. 5
D. 50
Câu 2. Cho 586 > 5 ... 6; số điền vào ô trống là:
A. 11
B. 7
C. 10
D. 8
Câu 3. Góc tù là góc ... :
A. lớn hơn góc vuông
B. bằng góc vuông
C. bé hơn góc vuông
D. bằng hai góc vuông
Câu 4. Số điền vào chỗ chấm 1 tạ = ... kg là:
A. 10
B. 1
C. 100
D. 20
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm 2 phút = ... giây là:
A. 120
B. 48
C. 60
D. 102
Câu 6. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 7 cm và chiều rộng 3 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 20
B. 10
C. 5
D. 42
II. Phần tự luận :
7. Đặt tính, tính:
285 766 - 249 359 41 315 x 5 8199 : 9
8. Tìm số trung bình cộng của 34 và 44.
9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
97 + 55 + 3 + 145
10. Hai thùng chứa 700 lít nước. Thùng bé chứa dược ít hơn thùng to 100 l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
đáp án kiểm tra chất lượng giữa kì I
năm học 2008-2009
Môn : toán
Thời gian : 40 Phút
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng 1 chữ cái được 0,5 điểm.
II. Phần tự luận : (7 điểm) : Nếu ghi sai đề, tính đúng : không tính điểm.
Bài 7: 3 điểm; Bài 8: 1điểm; Bài 9: 1 điểm ; Bài 10: 2 điểm.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. 15
B. 7
A. lớn hơn góc vuông
C. 100
A. 120
A. 20
Đặt tính đúng:
285 766 - 249 359 = 9 407 41 315 x 5 = 206 57
8199 : 9 + 911
Trung bình cộng của hai số là:
(34 + 44) : 2 = 39
Tính đúng : 97 + 55 + 3 + 145 = (97 + 3) + (55 + 145)
= 100 + 200
= 300
Trình bày bài giải đúng: (Có thể tìm số lít nước của thừng lớn trước hoặc thừng bé trước)
Hai lần số lít nước của thùng bé là:
700 - 100 = 600 (lít)
Số lít nước của thùng lớn là:
600 : 2 = 300 (lít)
Số lít nước của thùng lớn là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Ngọc Kiên
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)