đề thi giữa kì môn Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Viện |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề thi giữa kì môn Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Trường: PTCS Liên Sơn
Năm học 2013-2014
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
( Bài kiểm tra gồm 2 trang)
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp:..................
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1. (1 điểm). Viết các số sau:
a) Chín phần mười: .............................................................
b) Hai mươi sáu phần trăm: .................................................
c) Chín mươi hai phần nghìn: ..............................................
d) Bốn và năm phần bảy:......................................................
Câu 2. (1 điểm). Viết vào chỗ chấm:
a) đọc là: .................................................................................................
b) 145,201 đọc là: ........................................................................................
Câu 3. (1 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b) Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c) Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d) Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087
Câu 4. (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
a) 18 yến = ……….. kg 12 tấn = ……………..tạ
b) 3kg 5g = ................. g 4000 kg = ................. tấn
c) 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d) 74m = .................... cm 5km 75m = .................m.
Câu 5. (2 điểm). Tìm x
a) x + = b) x : =
................................................ ...............................................
................................................ ...............................................
................................................ ...............................................
................................................ ...............................................
Câu 6. ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải
……………...………………………………………………….…………………………………….
……………….……………………………………………………………………………………...
……………..………………………………………………….……………………………………..
…………….…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………….………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………...………………………………………………….…………………………………….
……………….……………………………………………………………………………………...
……………..………………………………………………….……………………………………..
…………….…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………….……………………………………………
Hết
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Trường: PTCS Liên Sơn
Năm học 2013-2014
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
( Bài kiểm tra gồm 2 trang)
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp:..................
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1. (1 điểm). Viết các số sau:
a) Chín phần mười: .............................................................
b) Hai mươi sáu phần trăm: .................................................
c) Chín mươi hai phần nghìn: ..............................................
d) Bốn và năm phần bảy:......................................................
Câu 2. (1 điểm). Viết vào chỗ chấm:
a) đọc là: .................................................................................................
b) 145,201 đọc là: ........................................................................................
Câu 3. (1 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b) Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c) Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d) Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087
Câu 4. (2 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
a) 18 yến = ……….. kg 12 tấn = ……………..tạ
b) 3kg 5g = ................. g 4000 kg = ................. tấn
c) 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d) 74m = .................... cm 5km 75m = .................m.
Câu 5. (2 điểm). Tìm x
a) x + = b) x : =
................................................ ...............................................
................................................ ...............................................
................................................ ...............................................
................................................ ...............................................
Câu 6. ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải
……………...………………………………………………….…………………………………….
……………….……………………………………………………………………………………...
……………..………………………………………………….……………………………………..
…………….…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………….………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………...………………………………………………….…………………………………….
……………….……………………………………………………………………………………...
……………..………………………………………………….……………………………………..
…………….…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………….……………………………………………
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Viện
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)