Đề thi giữa kì II- Toán 4
Chia sẻ bởi Hồ Đắc Thị Khánh Hồng |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa kì II- Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Họ và tên : ....................................... Năm học 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi…………………………
Người chấm:………………………
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chổ chấm:
Viết phân số
Đọc phân số
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………….
…………………….
Tám mươi bảy phần một trăm
Câu 2: (2 điểm) Tính:
a. + …... ………………………………………………………………………………
b. - ………………………………………………………………………………….. .
c. x …...………………………………………………………………………………
d . : …….………………………………………………………………………………..
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
(+ ) :
………………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b. x +
………………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 9 B. 21 C. 7 D. 3
b. Phân số nào sau đây bé hơn 1 ?
A. B. C. D.
c. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
d. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. B. C. D.
Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 32 tấn 5 tạ = ……………… tạ c. 6 000 000 m2 = ............... km2
b. 42m2 8 dm2 = …………….. dm2 d. 420 giây = …………….phút.
Câu 6: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có: A B
a. Cạnh AB bằng cạnh: ………………...
b. Cạnh AD bằng cạnh: ………………...
c. Cạnh AB song song với cạnh: ……………
d. Cạnh AD song song với cạnh: …………… D C
Câu 7: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 340 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 50 m. Tính diện tích của thửa ruộng.
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm)
Một mâm bánh có 20 cái. Hỏi số bánh trong mâm là bao nhiêu cái bánh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn Toán – Khối 4
Năm học: 2012 – 2013.
Câu 1: (1 điểm) HS viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Viết phân số
Đọc phân số
Năm mươi tám phần hai mươi mốt
Tám mươi bảy phần một trăm
Câu 2: ( 2điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0, 5 điểm
a. + = += = (0,5 điểm)
b. - = - = (0,5 điểm)
c. x = (0,5 điểm)
d . : = x = = (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm ) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. (+ ) :
= : = x = = 2 (0,5 điểm)
b. x +
= + = = (0,5 điểm)
Câu 4: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a) C. 7 (0,25 điểm) b) D. (0,25 điểm)
c) B. (0,25 điểm) d) A. (0,25 điểm)
Câu 5: ( 1điểm) Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a. 32 tấn 5 tạ = 325 tạ. (0,25 điểm) c. 6 000 000 m2 = 6 km2. (0,25 điểm)
b. 42m2 8 dm2 = 4 208 dm2 (0,25 điểm) d. 420 giây = 7 phút. (0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm ) HS viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a. Cạnh AB bằng cạnh: CD (0
Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Họ và tên : ....................................... Năm học 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi…………………………
Người chấm:………………………
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chổ chấm:
Viết phân số
Đọc phân số
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………….
…………………….
Tám mươi bảy phần một trăm
Câu 2: (2 điểm) Tính:
a. + …... ………………………………………………………………………………
b. - ………………………………………………………………………………….. .
c. x …...………………………………………………………………………………
d . : …….………………………………………………………………………………..
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
(+ ) :
………………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b. x +
………………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 9 B. 21 C. 7 D. 3
b. Phân số nào sau đây bé hơn 1 ?
A. B. C. D.
c. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
d. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. B. C. D.
Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 32 tấn 5 tạ = ……………… tạ c. 6 000 000 m2 = ............... km2
b. 42m2 8 dm2 = …………….. dm2 d. 420 giây = …………….phút.
Câu 6: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có: A B
a. Cạnh AB bằng cạnh: ………………...
b. Cạnh AD bằng cạnh: ………………...
c. Cạnh AB song song với cạnh: ……………
d. Cạnh AD song song với cạnh: …………… D C
Câu 7: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 340 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 50 m. Tính diện tích của thửa ruộng.
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm)
Một mâm bánh có 20 cái. Hỏi số bánh trong mâm là bao nhiêu cái bánh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn Toán – Khối 4
Năm học: 2012 – 2013.
Câu 1: (1 điểm) HS viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Viết phân số
Đọc phân số
Năm mươi tám phần hai mươi mốt
Tám mươi bảy phần một trăm
Câu 2: ( 2điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0, 5 điểm
a. + = += = (0,5 điểm)
b. - = - = (0,5 điểm)
c. x = (0,5 điểm)
d . : = x = = (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm ) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. (+ ) :
= : = x = = 2 (0,5 điểm)
b. x +
= + = = (0,5 điểm)
Câu 4: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a) C. 7 (0,25 điểm) b) D. (0,25 điểm)
c) B. (0,25 điểm) d) A. (0,25 điểm)
Câu 5: ( 1điểm) Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a. 32 tấn 5 tạ = 325 tạ. (0,25 điểm) c. 6 000 000 m2 = 6 km2. (0,25 điểm)
b. 42m2 8 dm2 = 4 208 dm2 (0,25 điểm) d. 420 giây = 7 phút. (0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm ) HS viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a. Cạnh AB bằng cạnh: CD (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Đắc Thị Khánh Hồng
Dung lượng: 189,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)