ĐỀ THI GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5
Chia sẻ bởi Lê Huy Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012.
MÔN TOÁN. Lớp 5 A
THỜI GIAN: 40 phút.
Phần I: Trắc nghiệm.(3 đ)
Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất vào các bài tập dưới đây. Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1/ Chữ số 6 trong số thập phân 3,608 là:
a/ 6; b/ ; c/ ; d/ 60.
Câu 2/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a/ 0,45; b/ 15,06; c/ 0,8 ; d/ 1,25.
Câu 3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m36dm3 =…m3 là
a/ 15,6 ; b/ 15,06 ; c/ 15,006 ; d/ 15,0006.
Câu 4/ Diện tích của hình tròn có đường kính 6 dm là:
a/ 113,04 dm2 ; b/ 11,304 dm2 ; c/ 282,6 dm2; d/ 28,26 dm2.
Câu 5/ 15% của 180 kg là:
a/ 27 g; b/ 27kg ; c/ 12 g ; d/ 12 kg.
Câu 6/ Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 dm là:
a/ 125 dm3 ; b/ 37,5 dm3; c/ 6,25 dm3; d/ 15,625 dm3.
Phần II: Tự luận.(7 đ)
Bài 1/ Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a/ 27,42 + 15,69 ; b/ 50 – 24, 25; c/ 51, 37 x 5,3 ; d/ 61,235 : 18,5.
Bài 2/ Điền dấu < ,> , = vào chỗ chấm: (1 đ)
a/1981 dm3 … 1,98m3 ; b/ 2100 kg….2,1 tấn.
Bài 3/ Tìm x( 1đ)
19,5 – X x 6,3 = 11,625.
Bài 4/ Tính giá trị biểu thức (1đ)
8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32.
Bài 5/ (2đ)
Cho hình thang ABCD có tổng độ dài hai đáy là 45 cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I/ Trắc nghiệm:
1b; 2c; 3c; 4d ; 5b; 6a.
II/Tự luận:
Câu 1: a/43,11; b/ 25,75 ; c/ 272,261; d/ 3,31.
Câu 2: a/ 1981dm3 > 1,98m3 b/ 2100kg= 2,1 tấn.
Câu 3: Tìm X: 19,5 – x X 6,3 = 11,625
x X 6,3= 19,5 – 11,625
x X 6,3 = 7,875
x = 7,875 : 6,3
x = 1,25
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
8,64: (1,46 +3.34) +6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
Câu 5/ Bài giải
Chiều cao hình thang đó là:
45 : 3 = 15 (cm)
Diện tích hình thang đó là:
45 x 15 : 2 = 337,5 (cm2).
Đáp số: 337,5 cm2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012.
MÔN TOÁN. Lớp 5 B
Phần 1:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d
(Đánh dấu x vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: 12,5 % của 240 là:
a. 24 b. 30 c. 42 d. 48
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,45; b. 15,06 c. 0,8 d. 1,25.
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m36dm3 =…m3 là:
a. 15,6 b. 15,06 c. 15,006 d. 15,0006.
Câu 4: Hình tứ giác có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là :
a. Hình thang b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Hình bình hành
MÔN TOÁN. Lớp 5 A
THỜI GIAN: 40 phút.
Phần I: Trắc nghiệm.(3 đ)
Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất vào các bài tập dưới đây. Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1/ Chữ số 6 trong số thập phân 3,608 là:
a/ 6; b/ ; c/ ; d/ 60.
Câu 2/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a/ 0,45; b/ 15,06; c/ 0,8 ; d/ 1,25.
Câu 3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m36dm3 =…m3 là
a/ 15,6 ; b/ 15,06 ; c/ 15,006 ; d/ 15,0006.
Câu 4/ Diện tích của hình tròn có đường kính 6 dm là:
a/ 113,04 dm2 ; b/ 11,304 dm2 ; c/ 282,6 dm2; d/ 28,26 dm2.
Câu 5/ 15% của 180 kg là:
a/ 27 g; b/ 27kg ; c/ 12 g ; d/ 12 kg.
Câu 6/ Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 dm là:
a/ 125 dm3 ; b/ 37,5 dm3; c/ 6,25 dm3; d/ 15,625 dm3.
Phần II: Tự luận.(7 đ)
Bài 1/ Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a/ 27,42 + 15,69 ; b/ 50 – 24, 25; c/ 51, 37 x 5,3 ; d/ 61,235 : 18,5.
Bài 2/ Điền dấu < ,> , = vào chỗ chấm: (1 đ)
a/1981 dm3 … 1,98m3 ; b/ 2100 kg….2,1 tấn.
Bài 3/ Tìm x( 1đ)
19,5 – X x 6,3 = 11,625.
Bài 4/ Tính giá trị biểu thức (1đ)
8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32.
Bài 5/ (2đ)
Cho hình thang ABCD có tổng độ dài hai đáy là 45 cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I/ Trắc nghiệm:
1b; 2c; 3c; 4d ; 5b; 6a.
II/Tự luận:
Câu 1: a/43,11; b/ 25,75 ; c/ 272,261; d/ 3,31.
Câu 2: a/ 1981dm3 > 1,98m3 b/ 2100kg= 2,1 tấn.
Câu 3: Tìm X: 19,5 – x X 6,3 = 11,625
x X 6,3= 19,5 – 11,625
x X 6,3 = 7,875
x = 7,875 : 6,3
x = 1,25
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
8,64: (1,46 +3.34) +6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12
Câu 5/ Bài giải
Chiều cao hình thang đó là:
45 : 3 = 15 (cm)
Diện tích hình thang đó là:
45 x 15 : 2 = 337,5 (cm2).
Đáp số: 337,5 cm2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012.
MÔN TOÁN. Lớp 5 B
Phần 1:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d
(Đánh dấu x vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: 12,5 % của 240 là:
a. 24 b. 30 c. 42 d. 48
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,45; b. 15,06 c. 0,8 d. 1,25.
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m36dm3 =…m3 là:
a. 15,6 b. 15,06 c. 15,006 d. 15,0006.
Câu 4: Hình tứ giác có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là :
a. Hình thang b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Hình bình hành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Chinh
Dung lượng: 11,45KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)