ĐỀ THI GIỮA KÌ II LỚP 5
Chia sẻ bởi Đỗ Đức Duy |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ II LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN
ĐỀ 1
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….
1. Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị , tám phần mười: ……………………
b. Không đơn vị, năm mươi hai phần trăm: ………..
c. Bốn mươi hai đơn vị, tám phần trăm , năm phần nghìn: …………..
d. Tám trăm đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn: ………….
2. Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a. 86,2 ( 86,19 b. 94,5 ( 94,500
c. 9,719 ( 9,72 d. 87,99 ( 88,12
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ )
a. 8m 25 cm = ………...…..…… m b. 6 kg 45g = ………..……… kg
c. 15m 8cm = …………..……. m d. 15 ha = ……..……….. km2
4. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 6 trong số thập phân 89,467 có giá trị là:
A. 6 B. C. D. .
b. 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,900 B. 4,09 C. 4,90 D. 4,009
c. 4m6cm = ……. cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 406 B. 460 D. 4060 D. 4600
d. Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,935; 42,358; 41,859 là:
A. 42,538 B. 41,935 C. 42,358 D. 41,359
5. Viết vào chỗ chấm:
a. 9 đọc là: ……………………………………………………………..
b. 504,027 đọc là: …………………………………………………………
6. Đặt tính rồi tính:
a. 64,92 + 8,75 b. 75,5 – 28,36
…………………. ……………….
………………… ……………….
………………… ………………..
c. 35,8 × 2,5 d. 8,216 : 5,2
…………………. ……………….
………………… ……………….
………………… ………………..
…………………. ……………….
………………… ……………….
7. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nam. Hỏi số các bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn trong lớp?
Bài giải
8. Một hình tam giác có độ dài đáy là 23,4 cm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài giải
9. Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau , mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có bao nhiêu chai dầu ?
Bài giải
10. ( 2,5 điểm )
a. Viết thành tỉ số phần trăm
= …………………..; = …………………… ; = …………………… ; =……………………………….
b. Viết theo mẫu
5% = = 40% =…………………………………………
18% = ………………………………………. ; 50% = ………………………………………...
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN
ĐỀ 2
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính ( 1,5 đ)
19,72 : 5,8 4,25 : 0,017 29,5 : 2,35
b. Tính ( 1 đ )
4,32 : ( 0,73 + 1,67 ) + 3,16 125 x 0,01 + 0,25 : 0,01
Bài 2( 2 điểm )
a. Tính thuận tiện
23,45 : 12,5 : 0,8 705 : 45 – 336 : 45
b. Tìm x
0,4 x x = 0,6 x 5 x : 0,25 + x x 11 = 24
Bài 3. ( 2 điểm )
a. Tỉ số phần trăm của 2 số 12 va ø48 là:………………………………………………………………………………………
b. 0,2 =……………………………..% c. =…………………………………...%
Bài 4. ( 2 điểm )
Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hàng để bán. Sau khi bán hết số hàng đó thì người đó thu được 105 000 đồng. Hỏi
a.Tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b.Người đó lãi bao nhiêu phần trăm?
MÔN TOÁN
ĐỀ 1
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….
1. Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị , tám phần mười: ……………………
b. Không đơn vị, năm mươi hai phần trăm: ………..
c. Bốn mươi hai đơn vị, tám phần trăm , năm phần nghìn: …………..
d. Tám trăm đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn: ………….
2. Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a. 86,2 ( 86,19 b. 94,5 ( 94,500
c. 9,719 ( 9,72 d. 87,99 ( 88,12
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ )
a. 8m 25 cm = ………...…..…… m b. 6 kg 45g = ………..……… kg
c. 15m 8cm = …………..……. m d. 15 ha = ……..……….. km2
4. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 6 trong số thập phân 89,467 có giá trị là:
A. 6 B. C. D. .
b. 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,900 B. 4,09 C. 4,90 D. 4,009
c. 4m6cm = ……. cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 406 B. 460 D. 4060 D. 4600
d. Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,935; 42,358; 41,859 là:
A. 42,538 B. 41,935 C. 42,358 D. 41,359
5. Viết vào chỗ chấm:
a. 9 đọc là: ……………………………………………………………..
b. 504,027 đọc là: …………………………………………………………
6. Đặt tính rồi tính:
a. 64,92 + 8,75 b. 75,5 – 28,36
…………………. ……………….
………………… ……………….
………………… ………………..
c. 35,8 × 2,5 d. 8,216 : 5,2
…………………. ……………….
………………… ……………….
………………… ………………..
…………………. ……………….
………………… ……………….
7. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nam. Hỏi số các bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn trong lớp?
Bài giải
8. Một hình tam giác có độ dài đáy là 23,4 cm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài giải
9. Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau , mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có bao nhiêu chai dầu ?
Bài giải
10. ( 2,5 điểm )
a. Viết thành tỉ số phần trăm
= …………………..; = …………………… ; = …………………… ; =……………………………….
b. Viết theo mẫu
5% = = 40% =…………………………………………
18% = ………………………………………. ; 50% = ………………………………………...
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN
ĐỀ 2
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính ( 1,5 đ)
19,72 : 5,8 4,25 : 0,017 29,5 : 2,35
b. Tính ( 1 đ )
4,32 : ( 0,73 + 1,67 ) + 3,16 125 x 0,01 + 0,25 : 0,01
Bài 2( 2 điểm )
a. Tính thuận tiện
23,45 : 12,5 : 0,8 705 : 45 – 336 : 45
b. Tìm x
0,4 x x = 0,6 x 5 x : 0,25 + x x 11 = 24
Bài 3. ( 2 điểm )
a. Tỉ số phần trăm của 2 số 12 va ø48 là:………………………………………………………………………………………
b. 0,2 =……………………………..% c. =…………………………………...%
Bài 4. ( 2 điểm )
Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hàng để bán. Sau khi bán hết số hàng đó thì người đó thu được 105 000 đồng. Hỏi
a.Tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b.Người đó lãi bao nhiêu phần trăm?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đức Duy
Dung lượng: 578,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)