ĐỀ THI GIỮA KÌ II LỚP 3
Chia sẻ bởi Khoàng Thị Vuon |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ II LỚP 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LUÔNG Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2010-2011
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40`
Họ tên người coi:
Họ tên học sinh:...................................... .....................................................................
Lớp: ..... Họ tên người chấm:
Điểm: Bằng chữ............Bằng số............. .....................................................................
ĐỀ BÀI
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000
B. 9000
C. 9990
D. 9999
b) Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756
B. 8675
C. 8765
D. 8576
c) 3m5cm = ? cm
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3500
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy :
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 1453 + 3819
...................
...................
....................
b. 4162 - 1748
...................
...................
....................
c. 1032 4
...................
...................
....................
d. 4525 : 5
...................
...................
....................
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:
2m3dm = 32dm
5m4cm = 504cm
5m4cm = 54cm
9m8cm = 980cm
6dam7m = 67m
8hm1m = 801m
Bài 4: Tìm x
a) x 5 = 2435
..............................
..............................
...............................
b) x : 3 = 1075
.............................
..............................
...............................
Bài 5. Ba xe như nhau chở được tất cả là 6540 kg gạo.Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu
ki-lô-gam gạo ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Cho hình vẽ bên. Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của
a. Góc vuông:
............................................................................................. A M B
.............................................................................................
b. Góc không vuông:
............................................................................................ C N D
............................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2 điểm). Mỗi kết quả đúng được 0.5 điểm
a) Khoanh vào D
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C
d) Khoanh vào B
Bài 2 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng môi câu được 0.5 điểm
a. 5272
b. 2414
c. 4128
d. 905
Bài 3 (1 điểm). Làm sai mỗi câu trừ 0.2 điểm
2m3dm = 32dm Đ
5m4cm = 504cm Đ
5m4cm = 54cm S
9m8cm = 980cm S
6dam7m = 67m Đ
8hm1m = 801m Đ
Bài 4 (1 điểm) .Làm đúng môi câu được 0.5 điểm
a) x 5 = 2435
x = 2435 : 5
x = 487
b) x : 3 = 1075
x = 1075 3
x = 3225
Bài 5 (2 điểm). Mỗi lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, không viết đáp số trừ 0.25 điểm.
Bài giải
Mỗi xe chở được số kg gạo là:
6540 : 3 = 2180 (kg)
4 xe như thế chở được là:
2180 4 = 8720 (kg)
Đáp số : 8720 kg gạo
Bài 6: (2 điểm)
a. Góc vuông , cạnh góc vuông là:
- Đỉnh B cạnh BA, BD
- Đỉnh D cạnh DB, DC
b. Góc , cạnh không vuông là:
- Đỉnh A cạnh AB, AC - Đỉnh C cạnh CA , CD
- Đỉnh M cạnh MA , MN - Đỉnh M cạnh MB, MN
- Đỉnh N cạnh NM , NC - Đỉnh N cạnh NM , ND
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LUÔNG Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2010-2011
Môn: Tiếng việt (viết) Lớp 3
Thời gian: 40`
Họ tên người coi:
Họ tên học sinh:...................................... .....................................................................
Lớp: ..... Họ tên người chấm:
Điểm: Bằng chữ............Bằng số............. .....................................................................
ĐỀ BÀI
A. Chính tả :
1. Nghe viết Hội vật (từ Tiếng chống dồn lên...dưới chân) trang 59 .
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40`
Họ tên người coi:
Họ tên học sinh:...................................... .....................................................................
Lớp: ..... Họ tên người chấm:
Điểm: Bằng chữ............Bằng số............. .....................................................................
ĐỀ BÀI
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000
B. 9000
C. 9990
D. 9999
b) Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756
B. 8675
C. 8765
D. 8576
c) 3m5cm = ? cm
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3500
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy :
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 1453 + 3819
...................
...................
....................
b. 4162 - 1748
...................
...................
....................
c. 1032 4
...................
...................
....................
d. 4525 : 5
...................
...................
....................
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:
2m3dm = 32dm
5m4cm = 504cm
5m4cm = 54cm
9m8cm = 980cm
6dam7m = 67m
8hm1m = 801m
Bài 4: Tìm x
a) x 5 = 2435
..............................
..............................
...............................
b) x : 3 = 1075
.............................
..............................
...............................
Bài 5. Ba xe như nhau chở được tất cả là 6540 kg gạo.Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu
ki-lô-gam gạo ?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Cho hình vẽ bên. Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của
a. Góc vuông:
............................................................................................. A M B
.............................................................................................
b. Góc không vuông:
............................................................................................ C N D
............................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2 điểm). Mỗi kết quả đúng được 0.5 điểm
a) Khoanh vào D
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C
d) Khoanh vào B
Bài 2 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng môi câu được 0.5 điểm
a. 5272
b. 2414
c. 4128
d. 905
Bài 3 (1 điểm). Làm sai mỗi câu trừ 0.2 điểm
2m3dm = 32dm Đ
5m4cm = 504cm Đ
5m4cm = 54cm S
9m8cm = 980cm S
6dam7m = 67m Đ
8hm1m = 801m Đ
Bài 4 (1 điểm) .Làm đúng môi câu được 0.5 điểm
a) x 5 = 2435
x = 2435 : 5
x = 487
b) x : 3 = 1075
x = 1075 3
x = 3225
Bài 5 (2 điểm). Mỗi lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, không viết đáp số trừ 0.25 điểm.
Bài giải
Mỗi xe chở được số kg gạo là:
6540 : 3 = 2180 (kg)
4 xe như thế chở được là:
2180 4 = 8720 (kg)
Đáp số : 8720 kg gạo
Bài 6: (2 điểm)
a. Góc vuông , cạnh góc vuông là:
- Đỉnh B cạnh BA, BD
- Đỉnh D cạnh DB, DC
b. Góc , cạnh không vuông là:
- Đỉnh A cạnh AB, AC - Đỉnh C cạnh CA , CD
- Đỉnh M cạnh MA , MN - Đỉnh M cạnh MB, MN
- Đỉnh N cạnh NM , NC - Đỉnh N cạnh NM , ND
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LUÔNG Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2010-2011
Môn: Tiếng việt (viết) Lớp 3
Thời gian: 40`
Họ tên người coi:
Họ tên học sinh:...................................... .....................................................................
Lớp: ..... Họ tên người chấm:
Điểm: Bằng chữ............Bằng số............. .....................................................................
ĐỀ BÀI
A. Chính tả :
1. Nghe viết Hội vật (từ Tiếng chống dồn lên...dưới chân) trang 59 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khoàng Thị Vuon
Dung lượng: 292,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)