DE THI GIUA KI II LOP 2 Toán.Ngoc
Chia sẻ bởi Trương Thị Mộng Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE THI GIUA KI II LOP 2 Toán.Ngoc thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………….
…………………………………
Lớp:……………………………
Trường: ……………………….
Số BD: ……………Phòng: …..
TRƯỜNG TH HỨA TẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn: TOÁN – LỚP HAI
Ngày kiểm tra: ……………..
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
………………………………………………………………………………………………….........
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
STT
Bài 1: (2đ) Điền dấu vào chỗ trống thích hợp
5 x 6 …… 6 x 4 3 x 10……5 x 10
2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 8 …… 5 x 4
Bài 2:( 2 điểm)
Tính nhẩm:
8 : 4 = …. 3 : 3 = …. 3 kg x 6 = ….. 50 l : 5 = …..
12 : 2 = …. 3 x 9= …. 5 cm x 2 = ….. 5dm x 5 = …..
Bài 3 ( 2 điểm) Tìm X:
a/ X x 3 = 15 b/ X – 15 = 30
…………………… ………………….
…………………… ………………….
Bài 4: ( 2đ)
Viết các tổng sau thành tích rồi tính :
4 + 4 + 4 + 4 = …..... ....... 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ........
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 ; 8 ; 12;…..; ……;…….;……..
32 ; 29 ; 26;……;……;…….;……..
Bài 5 ( 2 điểm)
a, Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 6 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b, Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 5 cm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm Toán 2
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 2 (2đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3 (2đ) Đúng mỗi bài 1đ
Bài 4 (2 đ) Mỗi bài đúng 1đ
Bài 5 (2đ) Viết đúng lời giải 0,5(mỗi bài)
Viết phép tính và tính đúng ,đáp số đúng 0,5 (mỗi bài)
…………………………………
Lớp:……………………………
Trường: ……………………….
Số BD: ……………Phòng: …..
TRƯỜNG TH HỨA TẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn: TOÁN – LỚP HAI
Ngày kiểm tra: ……………..
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
………………………………………………………………………………………………….........
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
STT
Bài 1: (2đ) Điền dấu vào chỗ trống thích hợp
5 x 6 …… 6 x 4 3 x 10……5 x 10
2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 8 …… 5 x 4
Bài 2:( 2 điểm)
Tính nhẩm:
8 : 4 = …. 3 : 3 = …. 3 kg x 6 = ….. 50 l : 5 = …..
12 : 2 = …. 3 x 9= …. 5 cm x 2 = ….. 5dm x 5 = …..
Bài 3 ( 2 điểm) Tìm X:
a/ X x 3 = 15 b/ X – 15 = 30
…………………… ………………….
…………………… ………………….
Bài 4: ( 2đ)
Viết các tổng sau thành tích rồi tính :
4 + 4 + 4 + 4 = …..... ....... 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ........
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 ; 8 ; 12;…..; ……;…….;……..
32 ; 29 ; 26;……;……;…….;……..
Bài 5 ( 2 điểm)
a, Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 6 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b, Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 5 cm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm Toán 2
Bài 1 (2đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 2 (2đ) Đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3 (2đ) Đúng mỗi bài 1đ
Bài 4 (2 đ) Mỗi bài đúng 1đ
Bài 5 (2đ) Viết đúng lời giải 0,5(mỗi bài)
Viết phép tính và tính đúng ,đáp số đúng 0,5 (mỗi bài)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Mộng Ngọc
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)