Đề thi Giữa Kì I (NH 2011 - 2012)
Chia sẻ bởi Trương Minh Bình |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Giữa Kì I (NH 2011 - 2012) thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Tên HS : ………………………………
Lớp : 5 …...
STT : …..
Điểm
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN – Lớp 5
Câu 1:Viết và đọc các số sau ( 1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười được viết là:……………………………………….
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:…………………...
c/ đọc là:…………………………………………………………
d/ 205,015 đọc là:…………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 2 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị
B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187
B. 0,170
C. 0,178
D. 1,087
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 357 689 + 53672 b. 526 x 242
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
c. - d. :
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ( 1 điểm)
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a/ 65,5…… 65,49 b/ 21….. 20,99
c/ 8,615….. 8,62 d/ 67,33….. 68,15
Câu 6: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải.
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 7: ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 3 phòng học thì cần 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 6 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
NĂM HỌC: 2011 - 2012.
Câu 1. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ b/ 25,007 c/ Bảy phần trăm d/ Hai trăm linh năm phẩy không trăm mười lăm
Câu 2. ( 2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ B. 3,09
b/ C.
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ B. 0,170
Câu 3. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. 357 689 b. 526
+ 53 672 x 242
411 361 1052
2104
1052
127292
c. - = - = d. : = x = =
Câu 4 . (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 65,5 > 65,49 b/ 21 > 20,99
c/ 8
Lớp : 5 …...
STT : …..
Điểm
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN – Lớp 5
Câu 1:Viết và đọc các số sau ( 1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười được viết là:……………………………………….
b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:…………………...
c/ đọc là:…………………………………………………………
d/ 205,015 đọc là:…………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 2 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị
B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187
B. 0,170
C. 0,178
D. 1,087
Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 357 689 + 53672 b. 526 x 242
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
c. - d. :
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
………………………………….. ………………………………………
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ( 1 điểm)
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a/ 65,5…… 65,49 b/ 21….. 20,99
c/ 8,615….. 8,62 d/ 67,33….. 68,15
Câu 6: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải.
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 7: ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 3 phòng học thì cần 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 6 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
NĂM HỌC: 2011 - 2012.
Câu 1. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ b/ 25,007 c/ Bảy phần trăm d/ Hai trăm linh năm phẩy không trăm mười lăm
Câu 2. ( 2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ B. 3,09
b/ C.
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ B. 0,170
Câu 3. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. 357 689 b. 526
+ 53 672 x 242
411 361 1052
2104
1052
127292
c. - = - = d. : = x = =
Câu 4 . (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 150 phút = 2,5 giờ b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2
c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2
Câu 5.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 65,5 > 65,49 b/ 21 > 20,99
c/ 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Bình
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)