ĐỀ THI GIỮA KÌ I- MA TRẬN
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Xuân Cúc |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ I- MA TRẬN thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG GIAO
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN- LỚP 4
Năm học 2012 – 2013
Chủ đề cơ bản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
- Nhận biết, đọc, viết số tự nhiên.
- Nêu được giá trị chữ số trong số tự nhiên
- Số lớn nhất
- Cộng, trừ nhân chia các số tự nhiên.
- Tìm x trong các phép tính với số tự nhiên.
1
(1)
1
( 0.5)
1
( 0.5)
4
(2)
2
(1,5)
1
(1)
1
( 0.5)
1
( 0.5)
4
(2)
2
(1,5)
2. Đại lượng và đo đại lượng.
- So sánh số đo đại lượng
3
(1.5)
3
(1.5)
3. Yếu tố hình học
Đặc điểm hình chữ nhật
1
(0.5)
1
(0.5)
4. Giải bài toán có lời văn
Giải bài toán liên quan đến tìm số trung bình cộng
1
(2,5)
1
(2,5)
Tổng
3
(2)
10
(5.5)
1
2.5)
14
(10)
Trường: Tiểu học Long Giao ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 4/ … MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên: ………………………
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của GV
Bài 1: (1 điểm) Điền vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
2785643
……………………………………………………………….
……………….
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Giá trị chữ số 8 trong số 48 967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b. Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
Bài 3: (2 điểm) Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S:
a. 3 tấn 25 kg = 3025 kg b. Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c. Hình chữ nhật có 4 góc vuông d. 2 phút 10 giây = 260 giây
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 845763 + 95152 b. 60754 - 53685 c. 837 x 3 d. 9920 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………… ……………… ……………….. ………………
……………… ……………… ……………….. ………………
Bài 5 : (1,5 điểm) Tìm x
a. 325 : x = 5 b. x + 1247 = 6528
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6 : (2,5 điểm)
Một thư viện ngày đầu nhận về 2365 quyển sách, ngày thứ hai nhận về ít hơn ngày đầu 520 quyển sách . Hỏi trung bình mỗi ngày thư viện nhận về được bao nhiêu quyển sách?
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 4
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
2785643
Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba
17035234
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (1điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu a. D. 8000
Câu b. B. 684750
Bài 3: (2 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm:
a. 3 tấn 25 kg = 3025 kg
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG GIAO
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN- LỚP 4
Năm học 2012 – 2013
Chủ đề cơ bản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
- Nhận biết, đọc, viết số tự nhiên.
- Nêu được giá trị chữ số trong số tự nhiên
- Số lớn nhất
- Cộng, trừ nhân chia các số tự nhiên.
- Tìm x trong các phép tính với số tự nhiên.
1
(1)
1
( 0.5)
1
( 0.5)
4
(2)
2
(1,5)
1
(1)
1
( 0.5)
1
( 0.5)
4
(2)
2
(1,5)
2. Đại lượng và đo đại lượng.
- So sánh số đo đại lượng
3
(1.5)
3
(1.5)
3. Yếu tố hình học
Đặc điểm hình chữ nhật
1
(0.5)
1
(0.5)
4. Giải bài toán có lời văn
Giải bài toán liên quan đến tìm số trung bình cộng
1
(2,5)
1
(2,5)
Tổng
3
(2)
10
(5.5)
1
2.5)
14
(10)
Trường: Tiểu học Long Giao ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 4/ … MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên: ………………………
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của GV
Bài 1: (1 điểm) Điền vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
2785643
……………………………………………………………….
……………….
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Giá trị chữ số 8 trong số 48 967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b. Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
Bài 3: (2 điểm) Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S:
a. 3 tấn 25 kg = 3025 kg b. Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c. Hình chữ nhật có 4 góc vuông d. 2 phút 10 giây = 260 giây
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 845763 + 95152 b. 60754 - 53685 c. 837 x 3 d. 9920 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………… ……………… ……………….. ………………
……………… ……………… ……………….. ………………
Bài 5 : (1,5 điểm) Tìm x
a. 325 : x = 5 b. x + 1247 = 6528
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6 : (2,5 điểm)
Một thư viện ngày đầu nhận về 2365 quyển sách, ngày thứ hai nhận về ít hơn ngày đầu 520 quyển sách . Hỏi trung bình mỗi ngày thư viện nhận về được bao nhiêu quyển sách?
Bài làm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 4
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
2785643
Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba
17035234
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (1điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu a. D. 8000
Câu b. B. 684750
Bài 3: (2 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm:
a. 3 tấn 25 kg = 3025 kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Xuân Cúc
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)