Đề thì giữa kì I lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Huy Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thì giữa kì I lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ 18 yến = ……….. kg 12 tấn = ……………..tạ
b/ 3kg 5g = ................. g 4000 kg = ................. tấn
c/ 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d/ 74m = .................... cm 5km 75m = .................m.
Câu 3. Viết và đọc các số sau (1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là
………………………………………………………………………………………...
b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: …………………...........................................................................................................
c/
đọc là:…………………………………………………………………………………
d/ 205,15
đọc là:…………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a/ 85,5…… 85,49 b/ 21….. 20,99
c/ 2,615….. 2,62 d/ 67,33….. 68,15
Câu 5. Tìm x (2 điểm )
a / x + = b/ x : =
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
Bài 6. ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
Câu 7: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 5 - Giữa học kì I
Câu 1. (1điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ B. 3,09
b/ C.
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ B. 0,170
Câu 2. ( 2 điểm) điền đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm
a/ 180kg; 120 tạ
b/ 3005g; 4 tấn
c/ 1600dm2; 70000 m2
d/ 7400cm; 5075m
Câu 3. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ b/ 25,7
c/ Bảy phần trăm
d/ Hai trăm linh năm phẩy mười lăm
Câu 4.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 85,5 > 85,49 b/ 21 > 20,99
c/ 2,615 < 2,62 d/ 67,33 < 68,15
Câu 5: (2 điểm )
a/ x + = b/ x : =
x = (0,5) x = (0,5)
x = (0,5) x = (0,5)
Bài 6. ( 2 điểm)
Bài giải:
Số bộ bàn ghế trong một phòng học là: (0,25đ)
56 : 4 = 14 (bộ) ( 0,75đ)
Số bộ bàn ghế trong 9 phòng học là: (0,25đ )
14 x 9 = 126 (bộ) (0,5đ)
Đáp số: 126 bộ (0,25 đ)
Câu 7. (1điểm):
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ 18 yến = ……….. kg 12 tấn = ……………..tạ
b/ 3kg 5g = ................. g 4000 kg = ................. tấn
c/ 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d/ 74m = .................... cm 5km 75m = .................m.
Câu 3. Viết và đọc các số sau (1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là
………………………………………………………………………………………...
b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: …………………...........................................................................................................
c/
đọc là:…………………………………………………………………………………
d/ 205,15
đọc là:…………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a/ 85,5…… 85,49 b/ 21….. 20,99
c/ 2,615….. 2,62 d/ 67,33….. 68,15
Câu 5. Tìm x (2 điểm )
a / x + = b/ x : =
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
Bài 6. ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
Câu 7: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 5 - Giữa học kì I
Câu 1. (1điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ B. 3,09
b/ C.
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ B. 0,170
Câu 2. ( 2 điểm) điền đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm
a/ 180kg; 120 tạ
b/ 3005g; 4 tấn
c/ 1600dm2; 70000 m2
d/ 7400cm; 5075m
Câu 3. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ b/ 25,7
c/ Bảy phần trăm
d/ Hai trăm linh năm phẩy mười lăm
Câu 4.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ 85,5 > 85,49 b/ 21 > 20,99
c/ 2,615 < 2,62 d/ 67,33 < 68,15
Câu 5: (2 điểm )
a/ x + = b/ x : =
x = (0,5) x = (0,5)
x = (0,5) x = (0,5)
Bài 6. ( 2 điểm)
Bài giải:
Số bộ bàn ghế trong một phòng học là: (0,25đ)
56 : 4 = 14 (bộ) ( 0,75đ)
Số bộ bàn ghế trong 9 phòng học là: (0,25đ )
14 x 9 = 126 (bộ) (0,5đ)
Đáp số: 126 bộ (0,25 đ)
Câu 7. (1điểm):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Chinh
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)