Đề thi giữa kì I lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Huy Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa kì I lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học ..................................
Họ và tên:…….…………………….
Lớp: 4….
KIỂM TRA GIỮA HKI - NH: ..............
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ ký Giám khảo
Điểm
Lời phê
I.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
Giá trị của chữ số 5 trong số 123 579 là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
4 yến 5 kg = ……….kg
A. 5 B. 45 C. 405 D.450
Bài 2: Trung bình cộng của 124 ; 378 và 317 là: (1 điểm)
A. 273 B. 409 C. 251 D. 819
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD bên: (1 điểm)
Hình bên có ….. cặp cạnh song song với nhau? A B
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hình chữ nhật bên có chiều dài là 15 xăng-ti-mét
và chiều rộng 9 xăng-ti-mét thì diện tích là:
A. 48 cm2 B. 24 cm2 C D
C. 135 cm2 D. 270 cm2
II Phần tự luận
Bài 4: (1 điểm)
Số năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn chin trăm linh năm viết là:…………
Số 304 265 017 đọc là: …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
368285 + 260378 435260 – 92753
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : (1điểm)
a. 456 : 4 + 35 x 3 b. 570 – 225 - 167 + 67
…………………. ..................... .................................................. ………………….…………….. ................................................. ………………….…………….. ………………….....................
Bài 7: Khối lớp Bốn của một trường tiểu học so 115 bạn. Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 19 bạn. Hỏi khối Bốn có bao nhiêu bạn nam và có bao nhiêu bạn nữ? (2 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 6 chữ số với số lẻ bé nhất có 6 chữ số.
------------------------------------------------------------
TRƯỜNG TH ..................
BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: Toán Lớp: 4
Đề chẵn
* Phần trắc nghiệm:
Bài
1a
1b
2
3a
3b
Đáp án
c
b
a
b
c
Điểm
0.5
0.5
1
0.5
0.5
* Phần tự luận
Bài 4:
52434905 - >0.5 điểm
Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy. –> 0.5 điểm
Bài 5:
368 285 425 360
260 378 92 753
628 663 -> 0.5 điểm 332 607 ->0.5 điểm
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức : (1điểm)
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a. 456 : 4 + 35 x 3 b. 570 – 225 -167 +67
= 114 + 105 = 345 -167 +67
= 219 = 178 +67
= 245
Bài 6: Vẽ sơ đồ rồi tính. ->0.5 điểm
Số học sinh nam là: (115 + 19) : 2 =67 (bạn) ->0.5 điểm
Số học sinh nữ là: 115 – 67 = 48 (bạn) ->0.5 điểm
Đáp số: Số bạn nam: 67 bạn->0.5 điểm
Số bạn nữ: 48 bạn.
Bài 7: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998 ->0.25 điểm
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là: 100001 ->0.25 điểm
Hiệu chủa chúng là: 999998 – 100001 = 899997 ->0.25 điểm
Đáp số: 899997 ->0.25 điểm
------------------------------------------------
Trường Tiểu học .............................
Họ và tên:…….…………………….
Lớp: 4….
KIỂM TRA GIỮA HKI - NH: .......................
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ ký Giám khảo
Họ và tên:…….…………………….
Lớp: 4….
KIỂM TRA GIỮA HKI - NH: ..............
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ ký Giám khảo
Điểm
Lời phê
I.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
Giá trị của chữ số 5 trong số 123 579 là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
4 yến 5 kg = ……….kg
A. 5 B. 45 C. 405 D.450
Bài 2: Trung bình cộng của 124 ; 378 và 317 là: (1 điểm)
A. 273 B. 409 C. 251 D. 819
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD bên: (1 điểm)
Hình bên có ….. cặp cạnh song song với nhau? A B
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hình chữ nhật bên có chiều dài là 15 xăng-ti-mét
và chiều rộng 9 xăng-ti-mét thì diện tích là:
A. 48 cm2 B. 24 cm2 C D
C. 135 cm2 D. 270 cm2
II Phần tự luận
Bài 4: (1 điểm)
Số năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn chin trăm linh năm viết là:…………
Số 304 265 017 đọc là: …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
368285 + 260378 435260 – 92753
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : (1điểm)
a. 456 : 4 + 35 x 3 b. 570 – 225 - 167 + 67
…………………. ..................... .................................................. ………………….…………….. ................................................. ………………….…………….. ………………….....................
Bài 7: Khối lớp Bốn của một trường tiểu học so 115 bạn. Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 19 bạn. Hỏi khối Bốn có bao nhiêu bạn nam và có bao nhiêu bạn nữ? (2 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 6 chữ số với số lẻ bé nhất có 6 chữ số.
------------------------------------------------------------
TRƯỜNG TH ..................
BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: Toán Lớp: 4
Đề chẵn
* Phần trắc nghiệm:
Bài
1a
1b
2
3a
3b
Đáp án
c
b
a
b
c
Điểm
0.5
0.5
1
0.5
0.5
* Phần tự luận
Bài 4:
52434905 - >0.5 điểm
Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy. –> 0.5 điểm
Bài 5:
368 285 425 360
260 378 92 753
628 663 -> 0.5 điểm 332 607 ->0.5 điểm
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức : (1điểm)
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a. 456 : 4 + 35 x 3 b. 570 – 225 -167 +67
= 114 + 105 = 345 -167 +67
= 219 = 178 +67
= 245
Bài 6: Vẽ sơ đồ rồi tính. ->0.5 điểm
Số học sinh nam là: (115 + 19) : 2 =67 (bạn) ->0.5 điểm
Số học sinh nữ là: 115 – 67 = 48 (bạn) ->0.5 điểm
Đáp số: Số bạn nam: 67 bạn->0.5 điểm
Số bạn nữ: 48 bạn.
Bài 7: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998 ->0.25 điểm
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là: 100001 ->0.25 điểm
Hiệu chủa chúng là: 999998 – 100001 = 899997 ->0.25 điểm
Đáp số: 899997 ->0.25 điểm
------------------------------------------------
Trường Tiểu học .............................
Họ và tên:…….…………………….
Lớp: 4….
KIỂM TRA GIỮA HKI - NH: .......................
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ ký Giám khảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Chinh
Dung lượng: 294,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)