ĐỀ THI GIỮA KÌ I- CÔ LỢI
Chia sẻ bởi Co Loi |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ I- CÔ LỢI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tên:……………………………………Lớp 5c
Điểm
ÔN THI TOÁN GIỮA KÌ I LỚP 5 – ĐỀ 4 thời gian 40 phút
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 đ )
a. Phân số được viết thành phân số thập phân là :
A
B
C
D
b. 3 được viết thành phân số
A.
B.
C.
D.
c/ Phép tính 4 + 3 có kết quả :
A
B
C
D
Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 1
A +
B +
C +
D +
2/ Diện tích hình chữ nhật là dm 2 . Tính chu vi hình chữ nhật đó , biết chiều dài là dm
A dm
B. dm
C .
D.
3/ Điền dấu ( > ; > ; = ) thích hợp vào ô
82 hm2 8 200 ha
751 hm2 7 km 2 51 dam 2
6 5m2 605 mm2
150 giờ ........ ngày ........giờ
4/ Điền số thích hơp vào chỗ trống : (1 đ )
2506 dm = …………… m ............ dm
241 km2 = ……………………. hm2
20 000 m2 = ……………....... ha
40308 g = …………… kg ........... g
5/ Tính : (2 đ )
a/ - x = .............................................................................................
b/ + : = .............................................................................................
c/ x + = ..........................................................................................
d / : x = .............................................................................................
6/ Tìm x : (1 đ )
a/ x - 1258 = 489 : 3
b/ 1 - x =
7/ Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 160 m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chiều dài , chiều rộng sân trường .
Nhà trường đã sử dụng diện tích sân trường ấy để trồng cây xanh. Tính diện tích trồng cây
Giải
Điểm
ÔN THI TOÁN GIỮA KÌ I LỚP 5 – ĐỀ 4 thời gian 40 phút
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 đ )
a. Phân số được viết thành phân số thập phân là :
A
B
C
D
b. 3 được viết thành phân số
A.
B.
C.
D.
c/ Phép tính 4 + 3 có kết quả :
A
B
C
D
Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 1
A +
B +
C +
D +
2/ Diện tích hình chữ nhật là dm 2 . Tính chu vi hình chữ nhật đó , biết chiều dài là dm
A dm
B. dm
C .
D.
3/ Điền dấu ( > ; > ; = ) thích hợp vào ô
82 hm2 8 200 ha
751 hm2 7 km 2 51 dam 2
6 5m2 605 mm2
150 giờ ........ ngày ........giờ
4/ Điền số thích hơp vào chỗ trống : (1 đ )
2506 dm = …………… m ............ dm
241 km2 = ……………………. hm2
20 000 m2 = ……………....... ha
40308 g = …………… kg ........... g
5/ Tính : (2 đ )
a/ - x = .............................................................................................
b/ + : = .............................................................................................
c/ x + = ..........................................................................................
d / : x = .............................................................................................
6/ Tìm x : (1 đ )
a/ x - 1258 = 489 : 3
b/ 1 - x =
7/ Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 160 m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chiều dài , chiều rộng sân trường .
Nhà trường đã sử dụng diện tích sân trường ấy để trồng cây xanh. Tính diện tích trồng cây
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Co Loi
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)