Đề thi Giữa kì I

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Giữa kì I thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh:
.....................................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2008 – 2009
MÔN TOÁN
Lớp: HAI
Điểm:

Lớp 2... Trường TH số 1 Nam Phước.

GT
GK


A/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền sau của 69 là:

A. 70 B. 68 C. 96 D. 59

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 99 C. 11 D.98

Câu 3. 68 – 5 = ?

A. 18 B. 63 C. 3 D. 36

Câu 4. Một lớp học có 25 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?

A. 38 B. 48 C. 38 D. 84

Câu 5. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

A. 2 B. 3
C. 4 D. 1


Câu 6. 49 < ......<51

Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 48 B. 52 C. 50 D. 60

B/ Bài 1. Đặt tính rồi tính:

38 + 45 59 + 3 96 – 12 53 – 10
.............. ............ .............. ............
............. ............ .............. ............
............ ............ ............. ............
Bài 2. An gấp được 12 bông hoa Bình gấp được nhiều hơn An 3 bông hoa. Hỏi Bình gấp được bao nhiêu bông hoa ?
Tóm tắt Giải
An gấp : ... bông hoa .............................................................................
Bình nhiều hơn An: ... bông hoa .............................................................................
Hỏi : ... bông hoa ? .............................................................................
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:  
4 2 4 3

Họ và tên học sinh:
.....................................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2008 – 2009
PHẦN: ĐỌC HIỂU
Lớp: HAI
Điểm:

Lớp 2... Trường TH số 1 Nam Phước.

GT
GK


Câu 1: Các từ sau: quý mến, phượng vĩ, thân thương, cô giáo, bạn, đỏ, thước kẻ, chào, cá heo.

Có các từ chỉ sự vật là:
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Câu 2: Đặt hai câu theo mẫu Ai là gì ?

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Câu 3: Viết họ tên hai bạn trong tổ em.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Câu 4: Đọc thầm bài Bạn của Nai Nhỏ rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

1. Vì sao khi biết bạn của con thật khoẻ, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo cho con ?

A. Vì sợ kẻ thù của con khoẻ và thông minh hơn
B. Vì sợ con không khoẻ, không thông minh bằng bạn
C. Vì khoẻ và thông minh chưa đủ là người bạn tốt

2. Theo em, điều quan trọng nhất để trở thành người bạn tốt là gì ?
A. Có sức khẻo
B. Có trí thông minh
C. Có lòng dũng cảm và hết lòng vì bạn

Câu 5: Ghi lại 2 cách nói có nghĩa giống với nghĩa của câu sau:
Em không thích nghỉ học.

Cách 1:.................................................................................................................................
Cách 2: ................................................................................................................................



Họ và tên học sinh:
.....................................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2008 – 2009
MÔN: Tiếng Việt
Lớp: HAI
Điểm:

Lớp 2... Trường TH số 1 Nam Phước.

GT
GK


Chính tả

1) Âm vần

a) đổ hay đỗ: ........... rác, thi .........., trời ........... mưa, xe .............. lại
b) ân hay âng: v............. lời, bạn th................, nhà t..............., bàn ch.............
Tập làm văn:

Câu 1: Viết lời cảm ơn hoặc xin lỗi của em trong các trường hợp sau:
a) Cô giáo cho em mượn quyển sách.
......................................................................................................................................
b) Em mải chơi, quên làm việc mẹ đã dặn.
......................................................................................................................................
c) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
.....................................................................................................................................
d) Em lỡ bước, giẫm vào chân bạn.
....................................................................................................................................
d) Em đùa nghịch, va phải một cụ già.
......................................................................................................................................
Nói lời của em:
Chào bố, mẹ để đi học
................................................................................................................................
Chào thầy cô khi đến trường.
......................................................................................................................................
Chào bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 69,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)