De thi giua ki I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trung |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi giua ki I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯờng TIểU HọC
DÂN HOÀ bài KIểM TRA giữa học Kỳ I
Năm học 2012-2013
Môn Toán : Lớp 5
Thời gian 40 phút
Họ và tên :........................................................................... Lớp :.........
Giám khảo 1 :................................
Giám khảo 2 :................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1, Chữ số 5 trong số 18,452 có giá trị là:
A B. C.
2, Số 26viết dưới dạng số thập phân là:
A. 26,50 B. 26,005 C. 26,05.
3, 8kg 9g = ........g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8009 B. 809 C. 89
4, 87,8.........87,79 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. = C. <
5, : 3 = ......chọn kết quả đúng.
A. B. C.
6, Mua 6 quyển vở hết 36 000 đồng. Hỏi mua 10 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền.
A. 50 000 đồng B.60 000đồng C.66 000đồng
II- PHẦN TỰ LUẬN(6điểm)
Bài 1: (2đ) Điền dấu ( >, =, <) thích hợp vào chỗ chấm
2m 15cm ….. 2m 2dm 300 m m2 …..2cm289m m2
3040m ….3 km 40 m 7dm2 6cm2......707cm2
Bài 2 ( 1 điểm) Tính
+ = …………………………………………………………………………………..
- = ………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2đ)
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số em nam bằng số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ) Hiệu của hai số là 66, lấy số lớn chia số bé được thương là 3 và số dư là 6. Tìm hai số đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯờng TIểU HọC
Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm
Bài Kiểm tra giữa học kỳ I
Năm học 2012-2013
Môn tiếng Việt : Lớp5
A. Kiểm tra đọc :
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra
II. Đọc hiểu( 5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
A
B
A
Biểu điểm
,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 7 ( 1 điểm) : làng mạc - làng quê, quê hương.
Làng quê em thật đẹp!
Câu 8 ( 1 điểm) Đoàn kết là sống chia rẽ là chết.
B. Kiểm tra viết:
1. Chính tả( 5điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp(. 5 điểm.)
Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh viết hoa không đúng qui định ). Trừ 0,5 đ/ lỗi.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . Trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn( 5 điểm)
HS viết bài văn theo đúng yêu cầu của đề bài, dùng từ đúng, câu văn không sai ngữ pháp, trình bày rõ ràng, đẹp, đủ bố cục 3 phần . Cho 5 điểm.
* Mở bài: Giới thiệu quang cảnh trường em trước giờ học
* Thân bài :
- Tả bao quát chung ngôi trường trước giờ vào học
- Tả chi tiết từng cảnh, chọn cảnh trọng tâm để tả nổi bật
* Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về quang cảnh trước giờ học.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt , chữ viết có thể cho các mức điểm
4,5; 4………………….1
TRƯờng TIểU HọC
Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm
Bài Kiểm tra gi
DÂN HOÀ bài KIểM TRA giữa học Kỳ I
Năm học 2012-2013
Môn Toán : Lớp 5
Thời gian 40 phút
Họ và tên :........................................................................... Lớp :.........
Giám khảo 1 :................................
Giám khảo 2 :................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1, Chữ số 5 trong số 18,452 có giá trị là:
A B. C.
2, Số 26viết dưới dạng số thập phân là:
A. 26,50 B. 26,005 C. 26,05.
3, 8kg 9g = ........g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8009 B. 809 C. 89
4, 87,8.........87,79 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. = C. <
5, : 3 = ......chọn kết quả đúng.
A. B. C.
6, Mua 6 quyển vở hết 36 000 đồng. Hỏi mua 10 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền.
A. 50 000 đồng B.60 000đồng C.66 000đồng
II- PHẦN TỰ LUẬN(6điểm)
Bài 1: (2đ) Điền dấu ( >, =, <) thích hợp vào chỗ chấm
2m 15cm ….. 2m 2dm 300 m m2 …..2cm289m m2
3040m ….3 km 40 m 7dm2 6cm2......707cm2
Bài 2 ( 1 điểm) Tính
+ = …………………………………………………………………………………..
- = ………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2đ)
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số em nam bằng số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ) Hiệu của hai số là 66, lấy số lớn chia số bé được thương là 3 và số dư là 6. Tìm hai số đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯờng TIểU HọC
Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm
Bài Kiểm tra giữa học kỳ I
Năm học 2012-2013
Môn tiếng Việt : Lớp5
A. Kiểm tra đọc :
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) GVCN kiểm tra
II. Đọc hiểu( 5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
A
B
A
Biểu điểm
,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 7 ( 1 điểm) : làng mạc - làng quê, quê hương.
Làng quê em thật đẹp!
Câu 8 ( 1 điểm) Đoàn kết là sống chia rẽ là chết.
B. Kiểm tra viết:
1. Chính tả( 5điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp(. 5 điểm.)
Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh viết hoa không đúng qui định ). Trừ 0,5 đ/ lỗi.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . Trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn( 5 điểm)
HS viết bài văn theo đúng yêu cầu của đề bài, dùng từ đúng, câu văn không sai ngữ pháp, trình bày rõ ràng, đẹp, đủ bố cục 3 phần . Cho 5 điểm.
* Mở bài: Giới thiệu quang cảnh trường em trước giờ học
* Thân bài :
- Tả bao quát chung ngôi trường trước giờ vào học
- Tả chi tiết từng cảnh, chọn cảnh trọng tâm để tả nổi bật
* Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về quang cảnh trước giờ học.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt , chữ viết có thể cho các mức điểm
4,5; 4………………….1
TRƯờng TIểU HọC
Đáp án – Hướng dẫn Đánh giá cho điểm
Bài Kiểm tra gi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trung
Dung lượng: 993,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)