DE THI GIUA KI 2 NAM 2009-2010
Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Phương |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE THI GIUA KI 2 NAM 2009-2010 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN :…………………………………………………
HỌC SINH LỚP :……………
TRƯỜNG: HUỲNH VĂN CHÍNH
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK- GIỮA HỌC KÌ II – 2009-2010
MÔN TOÁN - LỚP 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM……………….. / 4 điểm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )
1. Hình tam giác có độ dài đáy là 12 dm và chiều cao là 10 dm thì diện
tích là :
A. 120 dm2 B. 12 dm2 C. 60 dm2 D. 6 dm2
2. Một hình lập phương có cạnh 8 cm. Thể tích hình lập phương đó là :
A. 64 cm3 B. 46 cm3 C. 521 cm3 D. 512 cm3
3. Biểu đồ hình quạt bên cho biết kết quả điều
tra về ý thích ăn 4 loại quả của 120 học sinh.
Tỉ số phần trăm học sinh thích ăn táo là :
A. 15% B. 17,5%
C. 30% D. 28,5%
4. Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng
10 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích xung quanh viên gạch đó là :
A. 70 cm2 B. 420 cm2 C. 210 cm2 D. 1500 cm2
2. Nối hai số đo bằng nhau : ( 2 điểm )
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN……………./ 6 điểm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
a/ 4 ngày 12 giờ =……………………giờ b/ 30 giây =………………………phút
2. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a/ 4 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút b/ 6 giờ 45 phút - 3 giờ 28 phút
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
c/ 8 phút 12 giây x 3 d/ 42 phút 30 giây : 3
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
3. Một miếng ván hình vuông có cạnh 2,5 m. Từ miếng ván hình vuông
đó, người ta cắt ra một mặt bàn hình tròn có đường kính 1,4 m .
a/ Tính diện tích mặt bàn hình tròn. ( 1 điểm )
b/ Tính diện tích ván còn lại. ( 1 điểm )
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Biết diện tích hình thang ABCD là 10 cm2 ( xem
hình vẽ ).Tính diện tích hình tam giác ABC. ( 1 điểm )
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
( Thời gian làm bài : 40 phút )
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
HS khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
1
C
2
D
3
D
4
B
2 . Nối hai số đo bằng nhau ( 2 điểm )
HS nối đúng mỗi ô được 0,5 điểm.
1-2 / 2-4 / 3-1 / 4-3
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
- HS điền số đúng ở mỗi câu a & b được 0,5 điểm.
( 2 x 0,5 điểm = 1 điểm )
a/ 4 ngày 12 giờ = 108 giờ b/ 30 giây = ½ phút
Câu 2 : ( 2 điểm )
- HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
( 4 x 0,5 điểm = 2 điểm )
a/ 4 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút
- HS tính được 7 giờ 60 phút và đổi ra 8 giờ được 0,5 điểm.
b/ 6 giờ 45 phút - 3 giờ 28 phút
- HS tính được 3 giờ 17 phút được 0,5 điểm.
c/ 8 phút 12 giây x 3
- HS tính được 24 phút 36 giây được 0,5 điểm.
HỌC SINH LỚP :……………
TRƯỜNG: HUỲNH VĂN CHÍNH
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK- GIỮA HỌC KÌ II – 2009-2010
MÔN TOÁN - LỚP 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM……………….. / 4 điểm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )
1. Hình tam giác có độ dài đáy là 12 dm và chiều cao là 10 dm thì diện
tích là :
A. 120 dm2 B. 12 dm2 C. 60 dm2 D. 6 dm2
2. Một hình lập phương có cạnh 8 cm. Thể tích hình lập phương đó là :
A. 64 cm3 B. 46 cm3 C. 521 cm3 D. 512 cm3
3. Biểu đồ hình quạt bên cho biết kết quả điều
tra về ý thích ăn 4 loại quả của 120 học sinh.
Tỉ số phần trăm học sinh thích ăn táo là :
A. 15% B. 17,5%
C. 30% D. 28,5%
4. Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng
10 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích xung quanh viên gạch đó là :
A. 70 cm2 B. 420 cm2 C. 210 cm2 D. 1500 cm2
2. Nối hai số đo bằng nhau : ( 2 điểm )
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN……………./ 6 điểm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
a/ 4 ngày 12 giờ =……………………giờ b/ 30 giây =………………………phút
2. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a/ 4 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút b/ 6 giờ 45 phút - 3 giờ 28 phút
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
c/ 8 phút 12 giây x 3 d/ 42 phút 30 giây : 3
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
…………………………………………………………. …………………………………………………………….
3. Một miếng ván hình vuông có cạnh 2,5 m. Từ miếng ván hình vuông
đó, người ta cắt ra một mặt bàn hình tròn có đường kính 1,4 m .
a/ Tính diện tích mặt bàn hình tròn. ( 1 điểm )
b/ Tính diện tích ván còn lại. ( 1 điểm )
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Biết diện tích hình thang ABCD là 10 cm2 ( xem
hình vẽ ).Tính diện tích hình tam giác ABC. ( 1 điểm )
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
( Thời gian làm bài : 40 phút )
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
HS khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
1
C
2
D
3
D
4
B
2 . Nối hai số đo bằng nhau ( 2 điểm )
HS nối đúng mỗi ô được 0,5 điểm.
1-2 / 2-4 / 3-1 / 4-3
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
- HS điền số đúng ở mỗi câu a & b được 0,5 điểm.
( 2 x 0,5 điểm = 1 điểm )
a/ 4 ngày 12 giờ = 108 giờ b/ 30 giây = ½ phút
Câu 2 : ( 2 điểm )
- HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
( 4 x 0,5 điểm = 2 điểm )
a/ 4 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút
- HS tính được 7 giờ 60 phút và đổi ra 8 giờ được 0,5 điểm.
b/ 6 giờ 45 phút - 3 giờ 28 phút
- HS tính được 3 giờ 17 phút được 0,5 điểm.
c/ 8 phút 12 giây x 3
- HS tính được 24 phút 36 giây được 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Phương
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)