đè thi giũa kì 2 lớp 4
Chia sẻ bởi đinh thị hoài sang |
Ngày 09/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: đè thi giũa kì 2 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 4
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: (1đ) Phân số nào lớn hơn 1?
B. C. D.
Câu 2. (1đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số :
A. B. C. D.
Câu 3: (0.5đ) các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. B. C. D.
Câu 4: (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1 giờ 5 phút = ……..phút
A. 55 B. 105 C. 150 D. 65
Câu 5. (0.5đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25m2 6cm2 = …. cm2 là:
A. 256 B. 2506 C. 250006 D. 256000
Câu 6 (0.5đ) diện tích hình bình hành có độ dài đáy 4dm, chiều cao 23cm là:
92 cm2 B. 92dm2 C. 920 cm2 D. 920 dm2
Câu 7. (2đ) Tính
a/ + = ............................................... b/ - = ............................................................
c/ x = ................................................ d/ : = ................................................................
Câu 8:(1.5đ) Một khu vườn có chiều dài 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (1 đ) Tìm x:
x x 42 = 5208 35 x X = 7020+ 15 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1đ) : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4012 x 68 + 4012 x 31 + 4012
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN TOÁN LỚP 4
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: (1đ) Phân số nào lớn hơn 1?
B. C. D.
Câu 2. (1đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số :
A. B. C. D.
Câu 3: (0.5đ) các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. B. C. D.
Câu 4: (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1 giờ 5 phút = ……..phút
A. 55 B. 105 C. 150 D. 65
Câu 5. (0.5đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25m2 6cm2 = …. cm2 là:
A. 256 B. 2506 C. 250006 D. 256000
Câu 6 (0.5đ) diện tích hình bình hành có độ dài đáy 4dm, chiều cao 23cm là:
92 cm2 B. 92dm2 C. 920 cm2 D. 920 dm2
Câu 7. (2đ) Tính
a/ + = ............................................... b/ - = ............................................................
c/ x = ................................................ d/ : = ................................................................
Câu 8:(1.5đ) Một khu vườn có chiều dài 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (1 đ) Tìm x:
x x 42 = 5208 35 x X = 7020+ 15 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1đ) : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4012 x 68 + 4012 x 31 + 4012
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đinh thị hoài sang
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)