De thi giua ki 2

Chia sẻ bởi Phạm Công Tịnh | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: de thi giua ki 2 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I .KHỐI 5
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐỌC: ( 10Đ)
I Đọc thành tiếng: (5d)
Đọc đoạn (bài) văn (thơ) trong sách giáo khoa TV 5 tập I và trả lời câu hỏi.
II. Đọc thầm và làm bài tập: ()
Đọc thầm bài “Hạt gạo làng ta” (SGK TV5 T139 T1)
Dựa vào bài đọc trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: (0,5đ) Hạt gạo được làm nên từ những gì?
Câu 2: (0,5đ)Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của người nông dân?
Câu 3:(0,5đ) Tuổi nhỏ đã góp công sức như thế nào để làm ra hạt gạo?
Câu 4: (0,25đ Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt vàng?
Câu 5: (0,25đ) Bài thơ được nhà thơ Trần Đăng khoa viết vào thời gian nào?
Câu 6:(0,5đ) Trong bài thơ có mấy cặp từ trái nghĩa? Đó là những từ nào?
Câu 7:(0,5đ) Trong bài thơ có mấy danh từ riêng? Đó là những từ nào?
Câu 8:(0,5đ) Tìm từ đồng nghĩa với từ sau.
Trung thực
Câu 9: (0,5đ) Trong khổ thơ thứ hai có mấy quan hệ từ?
Câu 10: (1đ) Tìm một tính từ trong bài? Đặt câu với từ đó? Câu em vừa đặt thuộc kiểu câu nào?
B. Viết:(10đ)
1) Chính tả: (0,5đ)
Nghe viết: Người gác rừng tí hon.
( Từ đầu đến….. bìa rừng chưa) (TV5- T1 T124).
Tập làm văn: (0,5đ)
Em hãy tả một nguời thân ấn tượng nhất trong em.

Người ra đề




Hoàng Thị Thuý Huyền




ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
A.ĐỌC: ( 10Đ)
I. Đọc thành tiếng: ()
Đọc đoạn (bài) văn (thơ) trong sách giáo khoa TV 5 -T1 và trả lời câu hỏi.
II. Đọc thầm và làm bài tập ()
Câu 1: (0,5đ)
Tinh tuý của đất và nước.
Câu 2: (0,5đ)
Giọt mồ hôi sa/ Những trưa tháng sáu/ Nước như ai nấu/ Chết cả cá cờ/Cua ngoi lên bờ/ Mẹ em xuống cấy.
Câu 3: (0,5đ)
nước, bắt sâu, gánh phân.
Câu 4: (0,25đ)
Hạt gạo có bao công sức của người nông dân được quý như vàng.
Câu 5: (0,25đ)
Thời kỳ chống Mĩ
Câu 6: .(0,5đ)
Có một cặp từ trái nghĩa. Đó là lên/xuống.
Câu 7: .(0,5đ)
Có 2 danh từ riêng. Đó là từ: Kinh Thầy, Mĩ.
Câu 8: (0,5đ)
(Học sinh tự tìm)
Câu 9:.(0,5đ) Có 4 quan hệ từ. Đó là tư:ø có, cóù, những, như.
Câu 10 .(1đ)(Học sinh tự tìm và đặt câu)
B. Viết: (5đ)
I. Chính tả: (5đ)
Sai một lỗi trừ 0,5 điểm. Sai cỡ chữ,….toàn bài trừ 1đ.
II. Tập làm văn: (5đ)
Mở bài: 1đ
Thân bài: 3đ
Kết bài : 1đ
( Tùy theo mức độ làm bài để trừ điềm)


Người ra đề



 Hoàng Thị Thuý Huyền




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Công Tịnh
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)