ĐỀ THI GIỮA KÌ 1MÔN TOÁN 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ 1MÔN TOÁN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN TOÁN LỚP 5 - Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………...Lớp:5….
Điểm
Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm:( 4điểm)
Bài 1/Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3điểm)
1) Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 85,642 là:
A. 400 B. 40 C. D.
2) Số lớn nhất trong các số thập phân 37,482 ; 37, 428 ; 37, 824 ; 37,842 là:
A. 37,482 ; B. 37, 428 ; C. 37, 824 ; D. 37,842
3) 12 dam2 24 m2 = … m2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1224 B. 2412 C. 1242 D. 120024
4)Hình vuông có chu vi là 24 cm thì diện tích của hình vuông đó là :
A. 24 cm2 B. 36 cm2 C. 42 cm2 D. 63 cm2
5) Hình bên có diện tích là :
A. 12 cm2
B. 14 cm2
C. 16 cm2
D. 18 cm2
6) Một người mua 44 quyển vở giá 2 500 đồng mỗi quyển thì hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vở giá 5 000 đồng mỗi quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?
A. 44 quyển vở B. 30 quyển vở C. 22 quyển vở D. 20 quyển vở
Bài 2/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống (1 điểm)
a) 6 m2 5 dm2 = 605 dm2 ( c) 25,490 < 25,4900 (
b) 0,27 tấn = 270 kg ( d) 3 > (
B. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1/ (1 điểm)Viết các số thập phân sau vào chỗ chấm :
Ba mươi đơn vị, ba phần trăm...................................
Không đơn vị,hai mươi lăm phần nghìn..........................
Bảy trăm linh chín đơn vị,chín phần mười...............................
Sáu mươi tư đơn vị, một phần nghìn...........................
Bài 2/ Tính (2 điểm)
+ =…………………………………………………………………………….
- = ……………………………………………………………………………
= …………………………………………………………………………..
= …………………………………………………………………………..
Bài 3/ (2 điểm)
Bà Mai mua 18 kg gạo hết 216 000 đồng . Nếu bà mua 10 kg gạo cùng loại thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4/ ( 1điểm) Hãy viết một phân số lớn hơn và nhỏ hơn
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 5 – GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2011-2012
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3điểm).
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm, làm sai hoặc không làm ghi điểm 0. 1C; 2D;3A;4B;5C;6C
Bài 2- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm).
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm, làm sai hoặc không làm ghi điểm 0.THứ tự cần điền là:
a- Đ ; b- Đs; C- S ; D- S
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bài 1/ Điền số và chữ vào chỗ chấm.( 1 điểm)
- Điền đúng1số ghi 0,25điểm, không làm hoặc làm sai không ghi điểm.
Ba mươi đơn vị, ba phần trăm...................................30,03
Không đơn vị,hai mươi lăm phần nghìn..........................0,025
Bảy trăm linh chín đơn vị,chín phần mười.........................709,9
Sáu mươi tư đơn vị, một phần nghìn...........................64,001
Bài 2/ Tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm. Làm đến bước tính nào thì tính điểm đến đó.
+ =
0,3đ 0,2đ
- =
0,2đ 0,2đ 0,1đ
=
0,2đ 0,2đ 0,1đ
=
0,1đ 0,2đ 0,1đ 0,1đ
Bài 3/ (2 điểm) Ghi đúng lời giải và phép tính tương ứng ghi 0,75 điểm trong đó đúng lời giải ghi 0,25điểm, đáp số ghi 0,5 điểm.
Bài giải
Bà Mai mua
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN TOÁN LỚP 5 - Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………...Lớp:5….
Điểm
Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm:( 4điểm)
Bài 1/Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3điểm)
1) Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 85,642 là:
A. 400 B. 40 C. D.
2) Số lớn nhất trong các số thập phân 37,482 ; 37, 428 ; 37, 824 ; 37,842 là:
A. 37,482 ; B. 37, 428 ; C. 37, 824 ; D. 37,842
3) 12 dam2 24 m2 = … m2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1224 B. 2412 C. 1242 D. 120024
4)Hình vuông có chu vi là 24 cm thì diện tích của hình vuông đó là :
A. 24 cm2 B. 36 cm2 C. 42 cm2 D. 63 cm2
5) Hình bên có diện tích là :
A. 12 cm2
B. 14 cm2
C. 16 cm2
D. 18 cm2
6) Một người mua 44 quyển vở giá 2 500 đồng mỗi quyển thì hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vở giá 5 000 đồng mỗi quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?
A. 44 quyển vở B. 30 quyển vở C. 22 quyển vở D. 20 quyển vở
Bài 2/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống (1 điểm)
a) 6 m2 5 dm2 = 605 dm2 ( c) 25,490 < 25,4900 (
b) 0,27 tấn = 270 kg ( d) 3 > (
B. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1/ (1 điểm)Viết các số thập phân sau vào chỗ chấm :
Ba mươi đơn vị, ba phần trăm...................................
Không đơn vị,hai mươi lăm phần nghìn..........................
Bảy trăm linh chín đơn vị,chín phần mười...............................
Sáu mươi tư đơn vị, một phần nghìn...........................
Bài 2/ Tính (2 điểm)
+ =…………………………………………………………………………….
- = ……………………………………………………………………………
= …………………………………………………………………………..
= …………………………………………………………………………..
Bài 3/ (2 điểm)
Bà Mai mua 18 kg gạo hết 216 000 đồng . Nếu bà mua 10 kg gạo cùng loại thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4/ ( 1điểm) Hãy viết một phân số lớn hơn và nhỏ hơn
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 5 – GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2011-2012
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3điểm).
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm, làm sai hoặc không làm ghi điểm 0. 1C; 2D;3A;4B;5C;6C
Bài 2- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm).
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm, làm sai hoặc không làm ghi điểm 0.THứ tự cần điền là:
a- Đ ; b- Đs; C- S ; D- S
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Bài 1/ Điền số và chữ vào chỗ chấm.( 1 điểm)
- Điền đúng1số ghi 0,25điểm, không làm hoặc làm sai không ghi điểm.
Ba mươi đơn vị, ba phần trăm...................................30,03
Không đơn vị,hai mươi lăm phần nghìn..........................0,025
Bảy trăm linh chín đơn vị,chín phần mười.........................709,9
Sáu mươi tư đơn vị, một phần nghìn...........................64,001
Bài 2/ Tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm. Làm đến bước tính nào thì tính điểm đến đó.
+ =
0,3đ 0,2đ
- =
0,2đ 0,2đ 0,1đ
=
0,2đ 0,2đ 0,1đ
=
0,1đ 0,2đ 0,1đ 0,1đ
Bài 3/ (2 điểm) Ghi đúng lời giải và phép tính tương ứng ghi 0,75 điểm trong đó đúng lời giải ghi 0,25điểm, đáp số ghi 0,5 điểm.
Bài giải
Bà Mai mua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)