ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 - ÚT LỚP 4
Chia sẻ bởi Mai Văn Út |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 - ÚT LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2013-2014
Đề bài:
Câu 1: (1 điểm)
a/ Viết các số sau:
Năm triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm mười hai:…………………….
Một trăm linh sáu triệu không nghìn không trăm linh ba: ………………………
b/ Đọc các số sau:
1 230 620 :…… ………………………………………………………………
450 207 315: …………………………………………………………………
Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a/ 512…45 > 512845 b/ 25 215 160 < 25 215 16…
Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
a/ Giá trị của chữ số 7 trong số 17 510 216 là:
A. 7 B. 700 C. 7 000 000 D. 70 000 000
b/ 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 nghìn, 9 chục viết là:
A. 2 200 239 B. 2 023 090 C. 2 002 390 D. 2 203 090
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 28 369 + 35 416 b/ 793 636 – 584 732
c/ 5 062 x 4 d/ 92 515 : 5
Câu 5: Viết số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a/ 1 giờ 25 phút = …………… phút b/ 126 phút = ……. giờ …… phút
c/ 6 tạ 51 kg = …………… kg d/ 8 tấn 5 yến = ………… kg
Câu 6: Một trại chăn nuôi gia cầm có 4216 con gà và vịt. Biết số vịt ít hơn số gà là 342 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt? (2 điểm)
Câu 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 154 m. Biết chiều dài thửa ruộng gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó. (2 đểm)
TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2013-2014
Câu 1: 1 điểm1 (Đúng mỗi ý 0,25 điểm):
a/ Viết các số sau: 5 675 312; 106 000 003
b/ Đọc các số sau:
1 230 620 : Một triệu hai trăm ba mươi nghìn sáu trăm hai mươi.
450 207 315: Bốn trăm năm mươi triệu hai trăm linh bảy nghìn ba trăm mười lăm.
Câu 2: Điền đúng mỗi câu 0,5 điểm: (1 điểm)
a/ 512 945 > 512 845 (0,5 đ) b/ 25 215 160 < 25 215 161 ( 0,5 đ)
Câu 3: Khoanh vào đúng mỗi câu 0,5 điểm: (1 điểm)
a/ C. 7 000 000 ( 0,5 đ ) b/ D. 2 203 090 ( 0,5 đ)
Câu 4: Đúng mỗi câu 0,5 điểm : (2 điểm)
a/ 28 369 + 35 416 b/ 793 636 – 584 732
28 369 793 636
+ 35 416 - 584 732
63 785 208904
c/ 5 062 x 4 d/ 92 515 : 5
5 062 92 515 5
x 4 42 18 503
2 5
20 248 01
15
Câu 5: Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm: (1 điểm) 0
a/ 1 giờ 25 phút = 85 phút b/ 126 phút = 2 giờ 6 phút
c/ 6 tạ 51 kg = 651 kg d/ 8 tấn 5 yến = 8050 kg
Câu 6: 2 điểm Bài giải:
Số con vịt trong trại chăn nuôi là: (0,25 đ)
(4216 - 342) : 2 = 1937 ( con) (0,75 đ)
Số con gà trong trại chăn nuôi là: (0,25 đ)
1937 + 342 = 2279 (con) ( 0,5 đ)
Đáp số: gà: 2279 con (0,125 đ); vịt: 1937 con (0,125 đ)
Câu 7: 2 điểm Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 đ)
154 : 2 = 77 (m) (0,5 đ)
Chu vi thửa ruộng hình
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2013-2014
Đề bài:
Câu 1: (1 điểm)
a/ Viết các số sau:
Năm triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm mười hai:…………………….
Một trăm linh sáu triệu không nghìn không trăm linh ba: ………………………
b/ Đọc các số sau:
1 230 620 :…… ………………………………………………………………
450 207 315: …………………………………………………………………
Câu 2: Điền chữ số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a/ 512…45 > 512845 b/ 25 215 160 < 25 215 16…
Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
a/ Giá trị của chữ số 7 trong số 17 510 216 là:
A. 7 B. 700 C. 7 000 000 D. 70 000 000
b/ 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 nghìn, 9 chục viết là:
A. 2 200 239 B. 2 023 090 C. 2 002 390 D. 2 203 090
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 28 369 + 35 416 b/ 793 636 – 584 732
c/ 5 062 x 4 d/ 92 515 : 5
Câu 5: Viết số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a/ 1 giờ 25 phút = …………… phút b/ 126 phút = ……. giờ …… phút
c/ 6 tạ 51 kg = …………… kg d/ 8 tấn 5 yến = ………… kg
Câu 6: Một trại chăn nuôi gia cầm có 4216 con gà và vịt. Biết số vịt ít hơn số gà là 342 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt? (2 điểm)
Câu 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 154 m. Biết chiều dài thửa ruộng gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó. (2 đểm)
TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2013-2014
Câu 1: 1 điểm1 (Đúng mỗi ý 0,25 điểm):
a/ Viết các số sau: 5 675 312; 106 000 003
b/ Đọc các số sau:
1 230 620 : Một triệu hai trăm ba mươi nghìn sáu trăm hai mươi.
450 207 315: Bốn trăm năm mươi triệu hai trăm linh bảy nghìn ba trăm mười lăm.
Câu 2: Điền đúng mỗi câu 0,5 điểm: (1 điểm)
a/ 512 945 > 512 845 (0,5 đ) b/ 25 215 160 < 25 215 161 ( 0,5 đ)
Câu 3: Khoanh vào đúng mỗi câu 0,5 điểm: (1 điểm)
a/ C. 7 000 000 ( 0,5 đ ) b/ D. 2 203 090 ( 0,5 đ)
Câu 4: Đúng mỗi câu 0,5 điểm : (2 điểm)
a/ 28 369 + 35 416 b/ 793 636 – 584 732
28 369 793 636
+ 35 416 - 584 732
63 785 208904
c/ 5 062 x 4 d/ 92 515 : 5
5 062 92 515 5
x 4 42 18 503
2 5
20 248 01
15
Câu 5: Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm: (1 điểm) 0
a/ 1 giờ 25 phút = 85 phút b/ 126 phút = 2 giờ 6 phút
c/ 6 tạ 51 kg = 651 kg d/ 8 tấn 5 yến = 8050 kg
Câu 6: 2 điểm Bài giải:
Số con vịt trong trại chăn nuôi là: (0,25 đ)
(4216 - 342) : 2 = 1937 ( con) (0,75 đ)
Số con gà trong trại chăn nuôi là: (0,25 đ)
1937 + 342 = 2279 (con) ( 0,5 đ)
Đáp số: gà: 2279 con (0,125 đ); vịt: 1937 con (0,125 đ)
Câu 7: 2 điểm Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 đ)
154 : 2 = 77 (m) (0,5 đ)
Chu vi thửa ruộng hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Út
Dung lượng: 62,64KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)