ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Liên |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH YÊN HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 4
Năm học 2012-2013
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao bài)
Họ tên học sinh: …………………………………………………………………………………… Lớp ……………………………………
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra: …………………………………………….…………….……………………………………
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
Bài 1(1 điểm):
Đọc số
Viết số
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
75 324 300
Bảy trăm linh hai triệu hai trăm linh năm đơn vị
…..............................
…………………………………………………………………………….…………………………………...............................................................................................................................................................................................................................................
306 052 002
Mười chín triệu không trăm năm mươi hai nghìn hai trăm mười lăm
…………………...…
Bài 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 tấn 45 kg = ………….kg là:
A. 345
B. 3450
C. 3045
D. 30045
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 phút 15 giây = ………giây là:
A. 40
B. 135
C. 150
D. 100
Ba bạn Hòa, Bình, An lần lượt cân nặng 46 kg; 52 kg; 49 kg;. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?
A. 46
B. 49
C. 52
D. 147
Một hình vuông có cạnh là 6cm thì có chu vi là:
A. 24 cm
B. 24 cm2
C. 36 cm
D. 12 cm
Cho m = 15; n = 19; p = 6. Giá trị của biểu thức m + n – p là:
A. 18
B. 28
C. 38
D. 48
Dãy số tự nhiên là:
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
B. 1; 2; 3; 4
C. 0; 2; 4; 6
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6….
Bài 3 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính
536725 - 30838
987864 - 873251
4685 + 2337
Bài 4(1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
( 21 x 8 – 33) : 5 3636 : 6 – 21 x 5
TRƯỜNG TH YÊN HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 4
Năm học 2012-2013
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao bài)
Họ tên học sinh: …………………………………………………………………………………… Lớp ……………………………………
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra: …………………………………………….…………….……………………………………
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
Bài 1(1 điểm):
Đọc số
Viết số
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
75 324 300
Bảy trăm linh hai triệu hai trăm linh năm đơn vị
…..............................
…………………………………………………………………………….…………………………………...............................................................................................................................................................................................................................................
306 052 002
Mười chín triệu không trăm năm mươi hai nghìn hai trăm mười lăm
…………………...…
Bài 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 tấn 45 kg = ………….kg là:
A. 345
B. 3450
C. 3045
D. 30045
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 phút 15 giây = ………giây là:
A. 40
B. 135
C. 150
D. 100
Ba bạn Hòa, Bình, An lần lượt cân nặng 46 kg; 52 kg; 49 kg;. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?
A. 46
B. 49
C. 52
D. 147
Một hình vuông có cạnh là 6cm thì có chu vi là:
A. 24 cm
B. 24 cm2
C. 36 cm
D. 12 cm
Cho m = 15; n = 19; p = 6. Giá trị của biểu thức m + n – p là:
A. 18
B. 28
C. 38
D. 48
Dãy số tự nhiên là:
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
B. 1; 2; 3; 4
C. 0; 2; 4; 6
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6….
Bài 3 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính
536725 - 30838
987864 - 873251
4685 + 2337
Bài 4(1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
( 21 x 8 – 33) : 5 3636 : 6 – 21 x 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Liên
Dung lượng: 259,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)