Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Sương | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Lớp: ………. THI GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 5
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………….. Môn thi: Toán
Điểm: Thời gian: 40 phút

Bài 1: (2điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1) Số 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân như sau: 
a. b. c. d.
2) 14 , 7 phần nghìn sau:
a. 14,7 b. 14,07 c. 14,007 d. 14,0007
3) Trong số thập phân: 68, 452 chữ số 5 thuộc hàng nào?
a. phần mười b. phần trăm c. phần nghìn d. hàng trăm

4) Số lớn nhất trong dãy số: 4,180 ; 4, 2 ; 3, 999 ; 4,19 là số nào?
a. 4,180 b. 3,999 c. 4,2 d. 4,19
Bài 2: (2điểm) Tính : 
a) + b) 2 –  c)  x  d)  : 







Bài 3: (2điểm)
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
35m2 9dm2 = ……………… m2 924m2 = ………………ha
2) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 7,09 ; 6,79 ; 8,01 ; 6,801 ; 7,123.



3) Tìm x : a) 8243 – x = 979 b) x : 108 = 209




Bài 4: (2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng chiều dài
a) Tính diện tích thửa ruộng đó ?
b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?














Bài 5: (2điểm)
1) Tìm số tự nhiên x, biết : 1, 2 < x < 2, 1


2) Tìm x, biết: 6,4 < x < 6,5


3) Một lớp học có 45 học sinh, trong đó số em nam nhiều hơn số em nữ là 9 em.. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?













TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Giữa học kì I)

Phần I :
1. Viết số vào chỗ chấm :

Số thập phân
Viết số

Ba đơn vị, mười một phần trăm
…………………………………………

Hai nghìn không trăm linh chín đơn vị, bảy phần trăm
…………………………………………

Không đơn vị, năm phần nghìn
…………………………………………


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
2.  viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00

3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là :
A. 4000ha B. 400ha C. 40ha D. 4ha

4. Trong các phân số : ; ;  và  hai phân số bằng nhau là :
A.  và  B.  và  C. và  D.  và 

5. Trong các phân số : ; ;  và  phân số tối giản là :

A.  B.  C.  D. 

6. Trong các phân số : ; ;  và  phân số lớn hơn 1 là :

A.  B.  C.  D. 

Phần II :

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2km 34m = ... km b) 3, 05ha = ... m2
c) 35tạ 7kg = ... tạ d) 38km2 6ha = … km2

2. Tính :
2 + 3
……………...............................................................................................................................................
………………...............................................................................................................................................

3. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 218m. Chiều dài hơn chiều rộng 19m. Giữa khu đất, người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh 10m. Tính diện tích còn lại để trồng trọt.
……….………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Tổng số tuổi của mẹ và của con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng  tuổi mẹ. Hỏi :
a) Hiện nay, mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Sương
Dung lượng: 187,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)