De thi giua ki 1 lop 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bẩy |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi giua ki 1 lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II NĂM HỌC 2016 -2017
Môn : Toán - Lớp 5 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:………………………………… …Lớp ………………………......
Điểm
Người chấm
( Kí và ghi rõ họ tên )
…………….
……………
1…………………………………………………………..
2……………………………………………………………
Bài 1: ( 1 điểm) Viết số :
a/ Năm phần mười.............................................................................................
b/ Sáu mươi hai phẩy bảy.................................................................................
c/ Bốn trăm hai mươi lăm phảy ba trăm linh hai..............................................
d/ Số gồm 7 đơn vị, 6 phần trăm, ba phần nghìn..............................................
Bài 2: ( 1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2m 6dm =............................m c/ 2cm25mm2 =........................ cm2
b/ 3 tấn 12kg =.........................tấn d/
Bài 3:(1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 4 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
450 m2 =....................ha
A. 4 B.
1000
4 C.
100
4
D. 400
10
b/ 1
2 viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. 1,200 B. 1,02 C. 1,2 D. 1,020
c/ 5 phút 20 giây = ......................giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 520 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 4: ( 2điểm)Đặt tính rồi tính:
a/ 186,34 + 521,85
b/ 516,4 + 350,28
c/ 2504 35
d/ 1476 : 12
Bài 5 ( 2 điểm): Có hai đội công nhân sửa đường. Đội thứ nhất sửa được 235,7 m đường. Đội thứ hai sửa được nhiều hơn đội thứ nhất 13,2 m đường. Hỏi cả hai đội sửa được bao nhiêu mét đường?
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 6 ( 2 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 85 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu dam2?
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 7 ( 0,5 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện
1,25 + 2,344 + 0,75 + 1,532 + 4,124 =………………………………………………..
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II NĂM HỌC 2016 -2017
Hướng dẫn chấm- Toán 5
Câu (Bài)
Đáp án hoặc gợi ý
Cho điểm
1 (1 điểm)
a ) b ) 62,7 c ) 425, 302 d ) 7,063
Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm
Câu 2 (1 điểm)
a )2,6 b ) 3,012 c ) 2,05 d ) 0,045
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 3 (1,5 điểm)
a) A b ) B c ) B
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 4 (2 điểm)
708,19 866,68 87640 123
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 5
(2,0 điểm)
Đội thứ hai sửa được số mét đường là :
235,7 + 13,2 = 248,9 ( m)
Cả hai đội sửa được số mét đường là :
235,7 + 248,9 = 484,6( m)
Đáp số : 484,6 m
( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5đ)
( 1 đ)
( 0,25đ)
Câu 6 (2điểm)
Câu 7 ( 0, 5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
85 x = 17( m)
Diện tích hình chữ nhật là:
85 x 17 = 1445 ( m2) = 14,45 dam2
Đáp số : 1445 m2 14,45 dam2
90 cm
10
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II NĂM HỌC 2016 -2017
Môn : Toán - Lớp 5 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:………………………………… …Lớp ………………………......
Điểm
Người chấm
( Kí và ghi rõ họ tên )
…………….
……………
1…………………………………………………………..
2……………………………………………………………
Bài 1: ( 1 điểm) Viết số :
a/ Năm phần mười.............................................................................................
b/ Sáu mươi hai phẩy bảy.................................................................................
c/ Bốn trăm hai mươi lăm phảy ba trăm linh hai..............................................
d/ Số gồm 7 đơn vị, 6 phần trăm, ba phần nghìn..............................................
Bài 2: ( 1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2m 6dm =............................m c/ 2cm25mm2 =........................ cm2
b/ 3 tấn 12kg =.........................tấn d/
Bài 3:(1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 4 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
450 m2 =....................ha
A. 4 B.
1000
4 C.
100
4
D. 400
10
b/ 1
2 viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. 1,200 B. 1,02 C. 1,2 D. 1,020
c/ 5 phút 20 giây = ......................giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 520 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 4: ( 2điểm)Đặt tính rồi tính:
a/ 186,34 + 521,85
b/ 516,4 + 350,28
c/ 2504 35
d/ 1476 : 12
Bài 5 ( 2 điểm): Có hai đội công nhân sửa đường. Đội thứ nhất sửa được 235,7 m đường. Đội thứ hai sửa được nhiều hơn đội thứ nhất 13,2 m đường. Hỏi cả hai đội sửa được bao nhiêu mét đường?
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 6 ( 2 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 85 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu dam2?
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 7 ( 0,5 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện
1,25 + 2,344 + 0,75 + 1,532 + 4,124 =………………………………………………..
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II NĂM HỌC 2016 -2017
Hướng dẫn chấm- Toán 5
Câu (Bài)
Đáp án hoặc gợi ý
Cho điểm
1 (1 điểm)
a ) b ) 62,7 c ) 425, 302 d ) 7,063
Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm
Câu 2 (1 điểm)
a )2,6 b ) 3,012 c ) 2,05 d ) 0,045
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 3 (1,5 điểm)
a) A b ) B c ) B
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 4 (2 điểm)
708,19 866,68 87640 123
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 5
(2,0 điểm)
Đội thứ hai sửa được số mét đường là :
235,7 + 13,2 = 248,9 ( m)
Cả hai đội sửa được số mét đường là :
235,7 + 248,9 = 484,6( m)
Đáp số : 484,6 m
( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5đ)
( 1 đ)
( 0,25đ)
Câu 6 (2điểm)
Câu 7 ( 0, 5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
85 x = 17( m)
Diện tích hình chữ nhật là:
85 x 17 = 1445 ( m2) = 14,45 dam2
Đáp số : 1445 m2 14,45 dam2
90 cm
10
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bẩy
Dung lượng: 25,93KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)