DE THI GIUA KÌ 1 LOP 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tần | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: DE THI GIUA KÌ 1 LOP 5 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GĐ&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Trường Tiểu học Thanh An

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015 -2016
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ và tên học sinh:…………………………………
Lớp: 5A……..
Điểm: Bằng số………. .. Bằng chữ:……………..
Nhận xét: .....................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi thi
…………………………………................
Họ, tên, chữ kí người chấm thi
……………………………………............


ĐỀ BÀI
Câu 1: (1 điểm M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả phép cộng: 76,27 + 2,46
A. 78,73 ; B. 87,37 ; C. 73,78
b) Kết quả phép trừ: 87,63 - 25,18
A. 62,54 ; B. 62,45 ; C . 65,42 ;

Câu 2: (1 điểm M2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả phép nhân: 0,425 x 4
A. 10,7 B. 1,07 C. 1,7
b) Kết quả phép chia: 4,8 : 4
A. 1,2 B. 1,02 C 10,2

Câu 3: (1 điểm) M1 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Nhẩm: 34,5 : 10
A. 345 B. 3,45 C. 3450
b. Nhẩm: 56,47 x 0,01
A. 0,5647 B. 5,647 C. 564,7

Câu 4: Tìm x (2 đ) M3
a. x - 2,4 = 9,1 : 3,5 b. 190 : x = 22,96 - 15,36
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................Câu 5: (1 điểm M1) Viết số vào chỗ chấm
a) 2km 546m = ............m 345,6 kg = ..........yến
Câu 6. (2 điểm M2)
Một hình chữ nhật có diện tích là 13,11m2 , chiều rộng bằng 2,3m . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm M3)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 15m. Người ta dành 25% diện tích mảnh vườn để trồng rau muống, 10% diện tích để trồng rau cải. Tính diện tích phần đất trồng rau muống, diện tích phần đất trồng rau cải?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................












HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
LỚP: 5
I. Hướng dẫn chấm
- Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10
- Điểm của bài kiểm tra được làm tròn và là số nguyên (Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10)
II. Đáp án biểu điểm.Câu 1 ( 1 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu hỏi
a
b

Đáp án
A
B

Câu 2 ( 1 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu hỏi
a
b

Đáp án
C
A

Câu 3 (1điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu hỏi
a
b

Đáp án
B
A

 Câu 4 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
a. x - 2,4 = 9,1 : 3,5 b. 190 : x = 22,96 - 15,36
x - 2,4 = 2,6 190 : x = 7,6
x = 2,6 + 2,4 x = 190 : 7,6
x = 5 x = 25
Câu 5: (1 điểm ) Viết số vào chỗ chấm mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 2km 546m = 2546 m 345,6 kg = 34,56 yến
Câu 6 (2điểm) Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: 13,11 : 2,3 = 5,7 (m)
Chu vi hình chữ nhật là: (2,3 + 5,7) x 2 = 16 (m)
Đáp số: 16m
Câu 7 ( 2 điểm)
Bài giải:
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
20 x 15 = 300 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích phần đất trồng rau muống là:
300 : 100 x 25 = 75 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích phần đất trồng rau cải là:
300 : 100 x 10 = 30 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích trồng rau muống và diện tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tần
Dung lượng: 526,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)