De thi giua ki 1 lop 4

Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan | Ngày 09/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: de thi giua ki 1 lop 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1
Số học
Số câu
2


1
1
1

1
6



Câu số
1,2


7
6
8

10


2
Đại lượng và thời gian
Số câu


2





2



Câu số


4,5







3
Yếu tố số học
Số câu


1


1


2



Câu số


3


9




Tổng số câu
2

3
1
1
2

1
10

Tổng số
2
4
3
1
10

















ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
Môn: TOÁN – Lớp 4
Ngày kiểm tra:…./…../2017
Thời gian: 40 phút
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3đ
Câu 1: (0,5 đ) Trong các số 6 532 568  ; 6 986 542  ; 8 243 501  ; 6 503 699 số nhỏ nhất là : ( Mức 1)
A. 6 532 568  
B. 6 986 542  
C. 8 243 501
D. 6 503 699

Câu 2: (0,5đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là : (Mức 1)
A. 300
B. 3 000
C. 30 000
D. 300 000

Câu 3: (0,5đ) Nối mỗi gióc với tên gội của nó : (Mức 2)


A B C D


Câu 4: ( 0,5đ) 5 tấn 85kg =………….kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( Mức 2)
A. 585
B. 5850
C. 5085
D. 58500

Câu 5: (0,5đ) Số tự nhiên thích hợp khi thay vào x ta được : 3 < x < 5 là số nào? (Mức 2)
A.3
B. 4
C. 5
 D. Không có số nào thích hợp


Câu 6: (0,5đ) Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là? ( Mức 3)
A. 180
B. 155
C. 135
D. 160

B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
a) 72356 + 9345
 


b) 37281 – 19456
 


c) 4369  x 8
 


d) 1602 : 9
 



Câu 8: (2đ) Một thư viện trường học cho học sinh mượn 120 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách tham khảo. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách tham khảo là 24 quyển. Hỏi thư viện đó cho học sinh mượn bao nhiêu quyển mỗi loại ? (Mức 3)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 9: (2đ)  Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 125m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. (Mức 3)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10:( 1đ) Tìm trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp, biết số lẻ bé nhất là 11. ( Mức 4)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………










ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A- góc vuông B – góc nhọn C – góc bẹt D – góc tù
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: C
B. Tự luận:
Câu 7: Mỗi câu 0.5 điểm
a.154057 b. 17825 c. 34952 d. 178
Câu 8: Vẽ đúng tóm tắt đươc (0.5 đ)
Bài giải:
Số sách giáo khoa của trường cho mượn là: (0.25đ)
(120+24) : 2 = 72 (quyển) (0.25đ)
Số sách tham khao của trường cho mượn là: (0.25)
120– 72 = 48 (quyển) (0.25)
Đáp số : Sách giáo khoa:72 (quyển) (0.25)
Sách tham khao: 48 (quyển) (0.25)
Câu 9 :
Chiều dài mảnh đất hình chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)