De thi giua ki 1 lop 1
Chia sẻ bởi Mai Thi Thuy Hang |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de thi giua ki 1 lop 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN SƠN NHÌ
HỌ TÊN : ………………………………………..……………….………..
………………………………………………………………………………………….
LỚP : Một/ …………
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I – 2006 – 2007
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN I: Trắc nghiệm ….. / 6 điểm
Học sinh khoanh tròn chữ đứng trước kết quả đúng nhất
1/ Có mấy cái kéo ?
a) 8
b) 9
c)10
2/ Số chín được viết là:
Chín
9
90
3/ Số lớn hơn số 7 là:
7
6
8
4/Trong các số 5 , 10 , 6 , 8 số bé nhất là :
a) 5
b) 10
c) 6
5/ Trong các số 8 , 1 , 4 , 0 số lớn nhất là :
a) 8
b) 4
c) 0
6/ Số thích hợp viết vào ô trống 5 >
a) 4
b) 5
c) 6
7/ Số thích hợp viết vào ô trống ( < 7
a) 7
b) 8
c) 6
8/ Số thích hợp viết vào ô trống
a) 5
b) 4
c) 3
9/ Điền dấu thích hợp vào ô trống 7 ( 9
a) >
b) <
c) =
10/ Số thích hợp viết vào ô trống
a) 5
b) 3
c) 4
11/ Kết quả của phép tính 3 + 2 là:
a) 1
b) 4
c) 5
12/ Hình cần vẽ vào ô trống
(
(
(
(
(
(
(
(
a) (
b) (
c) (
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
PHẦN B : VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:……/ 4 điểm
1/………điểm
2/…………./1điểm
3/…………./1điểm
1/ Tính : ( 1 điểm )
+ 2 = ……… 1 + 1 + 2 = ……
2 + 2 = ……. 1 + 3 + 1 = ……
2/ Số : ( 1 điểm )
1 + = 2 3 = + 1
+ 2 = 4 1 + 4 = + 1
Viết phép tính thích hợp:
4/ Hình bên có: ( 1 điểm)
………………. Hình vuông
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từng câu
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HỌ TÊN : ………………………………………..……………….………..
………………………………………………………………………………………….
LỚP : Một/ …………
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I – 2006 – 2007
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN I: Trắc nghiệm ….. / 6 điểm
Học sinh khoanh tròn chữ đứng trước kết quả đúng nhất
1/ Có mấy cái kéo ?
a) 8
b) 9
c)10
2/ Số chín được viết là:
Chín
9
90
3/ Số lớn hơn số 7 là:
7
6
8
4/Trong các số 5 , 10 , 6 , 8 số bé nhất là :
a) 5
b) 10
c) 6
5/ Trong các số 8 , 1 , 4 , 0 số lớn nhất là :
a) 8
b) 4
c) 0
6/ Số thích hợp viết vào ô trống 5 >
a) 4
b) 5
c) 6
7/ Số thích hợp viết vào ô trống ( < 7
a) 7
b) 8
c) 6
8/ Số thích hợp viết vào ô trống
a) 5
b) 4
c) 3
9/ Điền dấu thích hợp vào ô trống 7 ( 9
a) >
b) <
c) =
10/ Số thích hợp viết vào ô trống
a) 5
b) 3
c) 4
11/ Kết quả của phép tính 3 + 2 là:
a) 1
b) 4
c) 5
12/ Hình cần vẽ vào ô trống
(
(
(
(
(
(
(
(
a) (
b) (
c) (
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
PHẦN B : VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:……/ 4 điểm
1/………điểm
2/…………./1điểm
3/…………./1điểm
1/ Tính : ( 1 điểm )
+ 2 = ……… 1 + 1 + 2 = ……
2 + 2 = ……. 1 + 3 + 1 = ……
2/ Số : ( 1 điểm )
1 + = 2 3 = + 1
+ 2 = 4 1 + 4 = + 1
Viết phép tính thích hợp:
4/ Hình bên có: ( 1 điểm)
………………. Hình vuông
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từng câu
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Thuy Hang
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)