đề thi giữa kì 1 khối 2 năm 2008-2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề thi giữa kì 1 khối 2 năm 2008-2009 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối kì I
Môn : Toán
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Lê Thị Đông
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) ... < 16
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12 B. 24 C. 32 D. 50
2) 15cm + 4cm = ......
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 19 B. 19cm C. 11cm D. 11
3. Hình bên có số hình tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
4)
- 17
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 16 B. 54 C. 45 D. 72
5)
+ 28
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 33 B. 54 C. 45 D. 72
6. Tìm x
80 – x =
A. x = 12 B. x = 62 C. x = 98 D. x = 82
7. 34 giờ - 10 giờ =
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 24 giờ B. 44 giờ C. 23 giờ D. 2 ngày
8. Số hình chữ nhật có trong hình bên là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
9. Nếu thứ tư tuần này là ngày thứ 6 tháng 8 thì thứ tư tuần sau là ngày:
A. Ngày 10 tháng 8 B. Ngày 14 tháng 8
C. Ngày 12 tháng 8 D. Ngày 13tháng 8
10. Phép tính nào đúng:
A. 14 – 9 = 9 B. 81 – 37 = 54
C. 64 – 48 = 16 D. 34 – 7 = 26
II. Phần tự luận:
1) Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
32 + 19 38 + 46 90 – 17 100 - 25
2) Hình vẽ bên có 3 điểm thẳng hàng là: ................
A B
M C N
3. Bài toán:
Vừa gà vừa vịt có 100 con. Trong đó có 45 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt ?
4. Bài toán:
Năm nay bà 60 tuổi. Bố kém bà 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Đ
Chủ đề 1:
số và phép tính
Câu
1, 10
4, 5, 6
1
6
Điểm
1
1,5
2
4, 5
Chủ đề 2:
Đại lượng và đo đại lượng
Câu
2, 7
9
3
Điểm
1
0, 5
1, 5
Chủ đề 3:
Hình học
Câu
3, 8
1
3
Điểm
1
1
2
Chủ đề 4:
Giải toán
Câu
3a, 4a
9, 10
3b, c, d. 4b, c, d
2
Điểm
0, 5
2
1, 5
2
Tổng cộng
Câu
6
2
3
1
4
14
Điểm
3
0, 5
1,5
0,5
4, 5
10
Đề kiểm tra cuối kì I
Môn : Tiếng Việt
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Lê Thị Đông
I. Đọc hiểu:
1) Gạch chéo / để phân biệt hai bộ phận: bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? Bộ phận trả lời câu hỏi làm gì ?
M. Chi / đã vào vườn hoa của trường.
a) Cô giáo bước vào lớp.
b) Cả lớp im lặng lắng nghe.
c) Cả lớp đồng thanh đáp: có ạ !
d) Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói.
2) Đọc thầm bài Bông hoa Niềm Vui, trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ đặt trước
Môn : Toán
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Lê Thị Đông
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) ... < 16
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12 B. 24 C. 32 D. 50
2) 15cm + 4cm = ......
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 19 B. 19cm C. 11cm D. 11
3. Hình bên có số hình tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
4)
- 17
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 16 B. 54 C. 45 D. 72
5)
+ 28
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 33 B. 54 C. 45 D. 72
6. Tìm x
80 – x =
A. x = 12 B. x = 62 C. x = 98 D. x = 82
7. 34 giờ - 10 giờ =
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 24 giờ B. 44 giờ C. 23 giờ D. 2 ngày
8. Số hình chữ nhật có trong hình bên là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
9. Nếu thứ tư tuần này là ngày thứ 6 tháng 8 thì thứ tư tuần sau là ngày:
A. Ngày 10 tháng 8 B. Ngày 14 tháng 8
C. Ngày 12 tháng 8 D. Ngày 13tháng 8
10. Phép tính nào đúng:
A. 14 – 9 = 9 B. 81 – 37 = 54
C. 64 – 48 = 16 D. 34 – 7 = 26
II. Phần tự luận:
1) Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
32 + 19 38 + 46 90 – 17 100 - 25
2) Hình vẽ bên có 3 điểm thẳng hàng là: ................
A B
M C N
3. Bài toán:
Vừa gà vừa vịt có 100 con. Trong đó có 45 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt ?
4. Bài toán:
Năm nay bà 60 tuổi. Bố kém bà 27 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Đ
Chủ đề 1:
số và phép tính
Câu
1, 10
4, 5, 6
1
6
Điểm
1
1,5
2
4, 5
Chủ đề 2:
Đại lượng và đo đại lượng
Câu
2, 7
9
3
Điểm
1
0, 5
1, 5
Chủ đề 3:
Hình học
Câu
3, 8
1
3
Điểm
1
1
2
Chủ đề 4:
Giải toán
Câu
3a, 4a
9, 10
3b, c, d. 4b, c, d
2
Điểm
0, 5
2
1, 5
2
Tổng cộng
Câu
6
2
3
1
4
14
Điểm
3
0, 5
1,5
0,5
4, 5
10
Đề kiểm tra cuối kì I
Môn : Tiếng Việt
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Lê Thị Đông
I. Đọc hiểu:
1) Gạch chéo / để phân biệt hai bộ phận: bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? Bộ phận trả lời câu hỏi làm gì ?
M. Chi / đã vào vườn hoa của trường.
a) Cô giáo bước vào lớp.
b) Cả lớp im lặng lắng nghe.
c) Cả lớp đồng thanh đáp: có ạ !
d) Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói.
2) Đọc thầm bài Bông hoa Niềm Vui, trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ đặt trước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)