ĐỀ THI GIỮA KÍ 1 - 2016 - 2017 -ÚT
Chia sẻ bởi Mai Văn Út |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÍ 1 - 2016 - 2017 -ÚT thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A
Họ tên:……………………………
……………………………………
Lớp: 4
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tiếng Việt
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề bài:
A.Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng.
Câu 1: Bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” của tác giả: (0,5 điểm)
a.Lâm Thị Mỹ Dạ b. Tô Hoài c. Tuốc-ghê-nhép d. Nguyễn Duy
Câu 2: Các nhân vật trong “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” là: (0,5 điểm)
a. Dế Mèn, Tô Hoài, Nhà Trò.
b. Bọn nhện, Dế Mèn, Tô Hoài.
c. Dế Mèn, bọn nhện, Nhà Trò.
d. Bọn nhện, Dế Mèn, cỏ xước.
Câu 3: Những dòng nào nêu đúng lý do ca ngợi những người chính trực như Tô Hiến Thành? (0,5 điểm)
a. Vì người chính trực bao giờ cũng đặt lợi ích đất nước lên trên lợi ích cá nhân.
b. Vì người chính trực bao giờ cũng thẳng thắn, tôn trọng sự thật.
c. Vì người chính trực tài giỏi trong việc chỉ huy quân sỹ trên trận mạc.
Câu 4: Từ nào viết sai chính tả? (0,5 điểm)
a. chắc nịch.
b. hang động.
c. xinh xắng.
B.Tự luận:
Câu 1: Tìm từ ghép, từ láy chứa tiếng sau đây (mỗi loại tìm ít nhất 1 từ): (1 điểm)
a. ngay:…………………………………………………..
b. thẳng:…………………………………………………
c. trung :…………………………………………………..
c. thực : …………………………………………………..
Câu 2:
a.Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ “trung thực”. (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
b. Đặt câu với 1 từ vừa tìm được. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Xác định danh từ, động từ trong câu sau: (1 điểm)
-Sáng nào, mẹ cũng dậy sớm nấu cơm cho cả nhà ăn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Viết bức thư gửi người thân để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em trong nửa học kỳ I vừa qua. (5 điểm)
TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A
Họ tên:……………………………
……………………………………
Lớp: 4
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm)
Bài 1: Số liền sau số 2835917 là:
A. 2835918 B. 2835916 C. 2835919
Bài 2: Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là: (0,5 điểm)
A. 110
B. 115
C. 120
D. 121
Bài 3: 4 tấn 85kg =………….kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 485
B. 4850
C. 4085
D. 48500
Bài 4: 3phút20giây = ……………..giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 320
B. 200
C. 20
D. 80
B. Phần tự luận:
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 72356 + 9345
……………….
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
b. 37281 – 19456
…………………...
………………........
……………………
…………………...
……………………
……………………
c. 4369 x 8
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
………………………….
a. 1602 : 9
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
Bài 6: (3 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải, ngày thứ hai bán được bằng ½ số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a/ 204 + 71 + 96 b/397+781+203
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Bài 8: (2 điểm) Tuổi của Ông và tuổi của Nam cộng lại được 106 tuổi. Biết rằng tuổi của Ông hơn tuổi của Nam là 86 tuổi. Tính tuổi của mỗi người .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM
Họ tên:……………………………
……………………………………
Lớp: 4
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tiếng Việt
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề bài:
A.Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng.
Câu 1: Bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” của tác giả: (0,5 điểm)
a.Lâm Thị Mỹ Dạ b. Tô Hoài c. Tuốc-ghê-nhép d. Nguyễn Duy
Câu 2: Các nhân vật trong “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” là: (0,5 điểm)
a. Dế Mèn, Tô Hoài, Nhà Trò.
b. Bọn nhện, Dế Mèn, Tô Hoài.
c. Dế Mèn, bọn nhện, Nhà Trò.
d. Bọn nhện, Dế Mèn, cỏ xước.
Câu 3: Những dòng nào nêu đúng lý do ca ngợi những người chính trực như Tô Hiến Thành? (0,5 điểm)
a. Vì người chính trực bao giờ cũng đặt lợi ích đất nước lên trên lợi ích cá nhân.
b. Vì người chính trực bao giờ cũng thẳng thắn, tôn trọng sự thật.
c. Vì người chính trực tài giỏi trong việc chỉ huy quân sỹ trên trận mạc.
Câu 4: Từ nào viết sai chính tả? (0,5 điểm)
a. chắc nịch.
b. hang động.
c. xinh xắng.
B.Tự luận:
Câu 1: Tìm từ ghép, từ láy chứa tiếng sau đây (mỗi loại tìm ít nhất 1 từ): (1 điểm)
a. ngay:…………………………………………………..
b. thẳng:…………………………………………………
c. trung :…………………………………………………..
c. thực : …………………………………………………..
Câu 2:
a.Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ “trung thực”. (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...
b. Đặt câu với 1 từ vừa tìm được. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Xác định danh từ, động từ trong câu sau: (1 điểm)
-Sáng nào, mẹ cũng dậy sớm nấu cơm cho cả nhà ăn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Viết bức thư gửi người thân để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em trong nửa học kỳ I vừa qua. (5 điểm)
TRƯỜNG TH AN PHÚ TÂN A
Họ tên:……………………………
……………………………………
Lớp: 4
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm)
Bài 1: Số liền sau số 2835917 là:
A. 2835918 B. 2835916 C. 2835919
Bài 2: Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là: (0,5 điểm)
A. 110
B. 115
C. 120
D. 121
Bài 3: 4 tấn 85kg =………….kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 485
B. 4850
C. 4085
D. 48500
Bài 4: 3phút20giây = ……………..giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 320
B. 200
C. 20
D. 80
B. Phần tự luận:
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 72356 + 9345
……………….
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
b. 37281 – 19456
…………………...
………………........
……………………
…………………...
……………………
……………………
c. 4369 x 8
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
………………………….
a. 1602 : 9
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
Bài 6: (3 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải, ngày thứ hai bán được bằng ½ số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 7: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a/ 204 + 71 + 96 b/397+781+203
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Bài 8: (2 điểm) Tuổi của Ông và tuổi của Nam cộng lại được 106 tuổi. Biết rằng tuổi của Ông hơn tuổi của Nam là 86 tuổi. Tính tuổi của mỗi người .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Út
Dung lượng: 184,47KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)