ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 2010- 2011
Chia sẻ bởi Hoàng Công Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 2010- 2011 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Võ Thị Sáu.
Họ và tên: ............................................
Lớp: 3…
Kiểm tra giữa học kì I
Môn: Toán
Thời gian: .. …..... phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
1. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 600
B. 60
C. 6
2. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:
A. 229
B. 219
C. 291
3. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5
B. 28
C. 42
4. Kết quả của phép tính 7 8 - 26 = ? là:
A. 56
B. 40
C. 30
5. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.
A. 635
B. 570
C. 421
D. 412
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
14 7
30 6
87 : 2
99 : 3
Bài 2 : (1,5 điểm) : Điền dấu >, <, = ? vào ô trống:
4m 50 cm … 450 cm
6 9 - 30 ….. 15 : 3
3m 5 cm … 300 cm
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
Bài giải.
Bài 4: (1 điểm)
a . Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. ..................................................................................................................................
b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB ..........................................................................................................................
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng ? (1 điểm)
.... : 5 = 3 + 4 7 ... = 60 + 3
Đáp án và thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
Đáp án
A
B
A
C
D
Thang điểm
Họ và tên: ............................................
Lớp: 3…
Kiểm tra giữa học kì I
Môn: Toán
Thời gian: .. …..... phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
1. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 600
B. 60
C. 6
2. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:
A. 229
B. 219
C. 291
3. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5
B. 28
C. 42
4. Kết quả của phép tính 7 8 - 26 = ? là:
A. 56
B. 40
C. 30
5. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.
A. 635
B. 570
C. 421
D. 412
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
14 7
30 6
87 : 2
99 : 3
Bài 2 : (1,5 điểm) : Điền dấu >, <, = ? vào ô trống:
4m 50 cm … 450 cm
6 9 - 30 ….. 15 : 3
3m 5 cm … 300 cm
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
Bài giải.
Bài 4: (1 điểm)
a . Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. ..................................................................................................................................
b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB ..........................................................................................................................
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng ? (1 điểm)
.... : 5 = 3 + 4 7 ... = 60 + 3
Đáp án và thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
Đáp án
A
B
A
C
D
Thang điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Dũng
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)