De thi giua ki 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: De thi giua ki 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút.
Đề bài:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các bài tập sau:
Câu 1: Phân số bằng hỗn số:
5 B. 1 C. 1 D. 4
Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là:
0,5 B. 0,005 C. 5,00 D. 0,05
Câu 3: Cho các phân số sau:
Các phân số trên được viết theo thứ tự lớn đến bé là:
A. B. C. D.
Câu 4: Bớt từ 1 ta còn:
A. B. C. 1 D.
Câu 5: Có 12 ô tô như nhau chở được 18 000kg lúa. Với sức chở đó thì 25 ô tô như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam lúa?
1 500kg lúa B. 28 000kg lúa C. 37 500 kglúa D. 42 500kg lúa
Câu 6: Diện tích hình chữ nhật là m2. Tìm chu vi hình chữ nhật đó, biết chiều dài bằng m.
A. m B. m C. m D. m
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm::
a) 2tấn 8kg = ……………tấn b) 54km 11dam = …………..km
c) 7dam2 45m2 = ………….dam2 c) 6m2 3dm2 = ……………..m
Câu 2: Tính:
a) 2 + 1= b) 6 - 3=
c) 1 x 2= c) 2 : 2 =
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 630m, chiều rọng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng mét vuông, bằng héc ta.
Câu 4: Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 5 chữ số. Tìm hai số đó, biết rằng hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút.
Đề bài:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các bài tập sau:
Câu 1: Phân số bằng hỗn số:
5 B. 1 C. 1 D. 4
Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là:
0,5 B. 0,005 C. 5,00 D. 0,05
Câu 3: Cho các phân số sau:
Các phân số trên được viết theo thứ tự lớn đến bé là:
A. B. C. D.
Câu 4: Bớt từ 1 ta còn:
A. B. C. 1 D.
Câu 5: Có 12 ô tô như nhau chở được 18 000kg lúa. Với sức chở đó thì 25 ô tô như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam lúa?
1 500kg lúa B. 28 000kg lúa C. 37 500 kglúa D. 42 500kg lúa
Câu 6: Diện tích hình chữ nhật là m2. Tìm chu vi hình chữ nhật đó, biết chiều dài bằng m.
A. m B. m C. m D. m
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm::
a) 2tấn 8kg = ……………tấn b) 54km 11dam = …………..km
c) 7dam2 45m2 = ………….dam2 c) 6m2 3dm2 = ……………..m
Câu 2: Tính:
a) 2 + 1= b) 6 - 3=
c) 1 x 2= c) 2 : 2 =
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 630m, chiều rọng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng mét vuông, bằng héc ta.
Câu 4: Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 5 chữ số. Tìm hai số đó, biết rằng hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Phúc
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)