Đề thi giữa học kỳ I lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mơ |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kỳ I lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO....(1).....
TRƯỜNG TIỂU HỌC.........(2).......................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ......(3)..........
MÔN..........(4)............
(Thời gian làm bài .......(5).....phút)
Họ tên học sinh..................................................................................................................................................................................
Lớp................................................................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
(Chiều rộng của bảng 2,5cm; chiều dài 17cm)
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
(Chiều rộng của bảng 4,5cm; chiều dài 17cm)
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM (In hoa đậm, cỡ chữ 12)
1.
2.
3.
.....
n.
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN (In hoa đậm, cỡ chữ 12)
1.
2.
...
n.
Một số yêu cầu bắt buộc:
- Phông chữ (Font)Times New Roman
- Cỡ chữ (Size) từ Họ tên học sinh đến hết bài: 13-14
- Phần tiêu đề: chữ in, cỡ chữ 12. Riêng “Thời gian làm bài .......(5).....phút” cỡ chữ 13-14, chữ thường nghiêng.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC.........(2)........................: (In hoa đậm, cỡ chữ 12)
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ......(3).......................(In hoa đậm, cỡ chữ 12)
- Căn lề:
+ Lề trái (Left) : 2 – 2,5 cm.
+ Lề phải (Right): 1,5-2 cm
+ Lề trên (Top) : 2 – 2,5 cm.
+ Lề dưới (Bottom): 2-2,5 cm.
- Cho điểm ghi rõ qui định viết số; Phần nhận xét ghi rõ những điểm mạnh, điểm yêu học sinh cần phấn đấu, lấy động viên khích lệ là chủ yếu; chữ viết cẩn thận, đẹp, đúng câu, đủ ý.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - KIM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƯ HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Toán – Lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh..................................................................................................................................................................................
Lớp.:............................................................................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:.................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
1. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
2. Số “ ” được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 2 ( 2 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < .......... < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km.
Câu 3 ( 1 điểm ) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. ; ; ; b. 0,32; 0,199; 0,318; 0,1897; 0,4.
Câu 4 ( 1 điểm )
Tìm chữ số x, biết:
6,x 5 < 6,35
TRƯỜNG TIỂU HỌC.........(2).......................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ......(3)..........
MÔN..........(4)............
(Thời gian làm bài .......(5).....phút)
Họ tên học sinh..................................................................................................................................................................................
Lớp................................................................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
(Chiều rộng của bảng 2,5cm; chiều dài 17cm)
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
(Chiều rộng của bảng 4,5cm; chiều dài 17cm)
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM (In hoa đậm, cỡ chữ 12)
1.
2.
3.
.....
n.
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN (In hoa đậm, cỡ chữ 12)
1.
2.
...
n.
Một số yêu cầu bắt buộc:
- Phông chữ (Font)Times New Roman
- Cỡ chữ (Size) từ Họ tên học sinh đến hết bài: 13-14
- Phần tiêu đề: chữ in, cỡ chữ 12. Riêng “Thời gian làm bài .......(5).....phút” cỡ chữ 13-14, chữ thường nghiêng.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC.........(2)........................: (In hoa đậm, cỡ chữ 12)
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ......(3).......................(In hoa đậm, cỡ chữ 12)
- Căn lề:
+ Lề trái (Left) : 2 – 2,5 cm.
+ Lề phải (Right): 1,5-2 cm
+ Lề trên (Top) : 2 – 2,5 cm.
+ Lề dưới (Bottom): 2-2,5 cm.
- Cho điểm ghi rõ qui định viết số; Phần nhận xét ghi rõ những điểm mạnh, điểm yêu học sinh cần phấn đấu, lấy động viên khích lệ là chủ yếu; chữ viết cẩn thận, đẹp, đúng câu, đủ ý.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - KIM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƯ HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Toán – Lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh..................................................................................................................................................................................
Lớp.:............................................................................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:.................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
1. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
2. Số “ ” được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 2 ( 2 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < .......... < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km.
Câu 3 ( 1 điểm ) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. ; ; ; b. 0,32; 0,199; 0,318; 0,1897; 0,4.
Câu 4 ( 1 điểm )
Tìm chữ số x, biết:
6,x 5 < 6,35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mơ
Dung lượng: 328,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)