Đề thi giữa học kì II, Môn Toán- Lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Trang |
Ngày 09/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kì II, Môn Toán- Lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: .................................................................... Lớp: 4...
Trường Tiểu học ………………………………………………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………….…
……………………………………..…
…………………………………………
Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là:
A. B. C. D.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm của 4m2 60cm2 =…cm2 là:
A. 460 B. 4006 C. 4060 D. 40060
Câu 5. Các phân số ;; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; B. ; ; C. ;; D. ;;
Câu 6. Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 40 em B. 42 em C. 43 em D. 45 em
Câu 7. Các mẫu số chung của hai phân số và là:
A. 6; 9;18; 36 B. 9; 12; 27; 36
C. 9; 15; 27; 36 D. 9; 18; 27; 36
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính
= ………… .…………. = …………………………......
= ……………………. = ……………………………..
Câu 2. Tìm x
a) x + a) x -
.
...
..
...
Câu 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là 81dm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó?
.
...
..
.
...
..
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
.
...
..
.
..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Kết quả đúng như sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
A
D
C
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm:
= =
= =
Câu 2: (1,5 điểm)
a) x + a) x -
x = x =
x = x =
Câu 3: (2 điểm) Bài giải
Chiều cao hình bình hành là:
0,45 điểm
81=54 (dm)
0,45 điểm
Diện tích hình bình hành là:
0,45 điểm
8154= 4374 (dm2)
0,45 điểm
Đáp số: 4374 (dm2)
0,2 điểm
Câu 4: (1 điểm)
= (0,3 điểm)
= ( -) (0,3 điểm)
= 1 (0,2 điểm)
= (0,2 điểm)
Môn Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: .................................................................... Lớp: 4...
Trường Tiểu học ………………………………………………………..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………….…
……………………………………..…
…………………………………………
Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là:
A. B. C. D.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm của 4m2 60cm2 =…cm2 là:
A. 460 B. 4006 C. 4060 D. 40060
Câu 5. Các phân số ;; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; B. ; ; C. ;; D. ;;
Câu 6. Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 40 em B. 42 em C. 43 em D. 45 em
Câu 7. Các mẫu số chung của hai phân số và là:
A. 6; 9;18; 36 B. 9; 12; 27; 36
C. 9; 15; 27; 36 D. 9; 18; 27; 36
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính
= ………… .…………. = …………………………......
= ……………………. = ……………………………..
Câu 2. Tìm x
a) x + a) x -
.
...
..
...
Câu 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là 81dm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó?
.
...
..
.
...
..
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
.
...
..
.
..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Kết quả đúng như sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
A
D
C
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm:
= =
= =
Câu 2: (1,5 điểm)
a) x + a) x -
x = x =
x = x =
Câu 3: (2 điểm) Bài giải
Chiều cao hình bình hành là:
0,45 điểm
81=54 (dm)
0,45 điểm
Diện tích hình bình hành là:
0,45 điểm
8154= 4374 (dm2)
0,45 điểm
Đáp số: 4374 (dm2)
0,2 điểm
Câu 4: (1 điểm)
= (0,3 điểm)
= ( -) (0,3 điểm)
= 1 (0,2 điểm)
= (0,2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Trang
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)