Đề thi giữa học kì I môn Toán lớp 5 năm 2017 2018 theo thông tư 22 ( kèm đáp án )
Chia sẻ bởi julia dress |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kì I môn Toán lớp 5 năm 2017 2018 theo thông tư 22 ( kèm đáp án ) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:……………………...........
Lớp:................................................................... Trường:……………………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Năm học: 2017 -2018
Ngày….. tháng 11 năm 2017
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1 đ) : Hỗn số được chuyển thành phân số là:
Câu 2 (1 đ): viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 3 (1 đ) : Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là :
45,538 B. 45,835 C. 45,358 D. 45,385
Câu 4 (1 đ): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 4dm2 = ………m2 là:
A. 1504 B. 1540 C. 15,04 D. 15,40
PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm)
< ; > ; =
Bài 1 (1 đ)
a) 53,2 ....... 53, 19 b) 9,843 ...... 9, 85
c) 26,5 ....... 26,500 c) 80,6 ........ 79,6
Bài 2 (2 đ) :
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = ……… m
4 tấn 25 kg = …… tấn.
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12
Viết là: …………. ; …………. ; …………… ; ……………. ; ……………
Bài 3 (2 đ) :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
Chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng.
Diện tích của thửa ruộng.
Tóm tắt Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1 đ) : Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc – ta?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào A. (1 điểm)
Câu 2: Khoanh vào B. 3,09 ( 1 điểm)
Câu 3: Khoanh vào C. 45,358 ( 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào C. 15,04 ( 1 điểm)
PHẦN II : Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 đ): (Tính đúng mỗi câu: (0,25 điểm)
a) 53,2 > 53, 19 b) 9,843 < 9, 85
c) 26,5 = 26,500 c) 80,6 > 79,6
Bài 2 (2 đ):
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = 35106 m (0,5 điểm)
4 tấn 25 kg = 4,025 tấn. (0,5 điểm)
b) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
15,72 ; 21,75 ; 25,71; 72,15 ; 75,12 (1điểm)
Bài 3 (2 đ):
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 ( phần )
Chiều dài của thửa ruộng là:
100 : 5 x 3 = 60 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
100 – 60 = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
60 x 40 = 2400 (m2)
Đáp số:
a) Chiều dài: 60 m; chiều rộng: 40 m
b) Diện tích: 2400 (m2)
Bài 4 (1 đ):
Số đo một cạnh khu vườn đó là:
1000 : 4 = 250 (m)
Diện tích khu vườn đó là:
250 x 250 = 62500 (m2)
Đổi: 62500 (m2) = 6,25 (ha)
Đáp số:
62500 m2
6,25 ha
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: julia dress
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)