Đề thi giữa học kì I(2011-2012) khối 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Trúc |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kì I(2011-2012) khối 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……2……….. MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA ĐỌC)
Đề bài:
Đề bài “Ngôi trường mới” sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 1, trang 50-51. Đọc thầm và làm các bài tập sau:
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng ở câu 1, 2, 3 và 4.
Câu 1. (0.5 điểm) Nhìn xa, em thấy những gì?
a. Tường vàng, ngói đỏ.
b. Cao vút.
c. Cây cối xanh tươi.
Câu 2. (0.5 điểm) Khi bước vào lớp em cảm thấy như thế nào?
a. Xa lạ.
b. Bỡ ngỡ và thân quen.
c. Vui mừng.
Câu 3. (0.5 điểm) Từ ngữ gạch chân trong câu “Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp.” Là từ chỉ:
a. Đồ vật.
b. Người.
c. Cây cối.
Câu 4. (0.5 điểm) Trong câu “Tiếng đọc bài của em vang vang đến kì lạ.” có từ chỉ hoạt động là:
a. Vang Vang.
b. Đọc bài.
c. Em
Câu 5. (1 điểm) Tình cảm của các bạn học sinh với ngôi trường như thế nào?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 6. (1 điểm) Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì ?) trong câu “Em vừa bỡ ngỡ vừa thấy thân thương”
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Câu 7. (1 điểm) Đặt câu theo mẫu:
Ai (cái gì, con gì)
là gì?
Mẫu: Bạn Lan
là học sinh giỏi.
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……2……….. MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA VIẾT)
Đề bài:
I. CHÍNH TẢ. (5 điểm)
Nghe viết bài “ Cân voi” sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 1, trang 71.
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….
II. TẬP LÀM VĂN. (5 điểm)
Em hãy dựa vào các câu hỏi gợi ý sau, viết thành một đoạn văn ngắn khoảng 4-5 câu nói về thầy giáo (hoặc cô giáo) cũ.
Gợi ý:
a. Thầy giáo (cô giáo) cũ của em tên gì?
b. Tình cảm của thầy giáo (hoặc cô giáo) đối với học sinh như thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở thầy giáo (hoặc cô giáo) cũ của em?
d. Tình cảm của em đối với thầy giáo (hoặc cô giáo) cũ như thế nào?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:..2 …….. MÔN: TOÁN)
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.(0.5 điểm) Dấu điền vào chỗ chấm trong biểu thức 6 + 9 – 5 ……11 là:
a. >
b. <
c. =
Câu 2.(0.5 điểm) điền vào chỗ trống trong phép tính 18 + = 27 là:
a. 7
b. 8
c. 9
Câu 3.(0.5điểm) thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính là:
6 6
+ 8
9 4
a. 1
b. 2
c. 3
Câu 4.(0.5 điểm) hình tam giác ở hình bên là:
a. 2 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 4 hình tam giác
Câu 5.(1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 36 + 6 = 42
b. 47 + 5 = 97
c. 45 + 17 = 62
d. 48 + 7 = 55
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 6.(2 điểm) Tính:
36 45 29 55
+17 +18 +44 +26
……….. ………… ……….. ……….
Câu 7.(1
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……2……….. MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA ĐỌC)
Đề bài:
Đề bài “Ngôi trường mới” sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 1, trang 50-51. Đọc thầm và làm các bài tập sau:
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng ở câu 1, 2, 3 và 4.
Câu 1. (0.5 điểm) Nhìn xa, em thấy những gì?
a. Tường vàng, ngói đỏ.
b. Cao vút.
c. Cây cối xanh tươi.
Câu 2. (0.5 điểm) Khi bước vào lớp em cảm thấy như thế nào?
a. Xa lạ.
b. Bỡ ngỡ và thân quen.
c. Vui mừng.
Câu 3. (0.5 điểm) Từ ngữ gạch chân trong câu “Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp.” Là từ chỉ:
a. Đồ vật.
b. Người.
c. Cây cối.
Câu 4. (0.5 điểm) Trong câu “Tiếng đọc bài của em vang vang đến kì lạ.” có từ chỉ hoạt động là:
a. Vang Vang.
b. Đọc bài.
c. Em
Câu 5. (1 điểm) Tình cảm của các bạn học sinh với ngôi trường như thế nào?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 6. (1 điểm) Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì ?) trong câu “Em vừa bỡ ngỡ vừa thấy thân thương”
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Câu 7. (1 điểm) Đặt câu theo mẫu:
Ai (cái gì, con gì)
là gì?
Mẫu: Bạn Lan
là học sinh giỏi.
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……2……….. MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA VIẾT)
Đề bài:
I. CHÍNH TẢ. (5 điểm)
Nghe viết bài “ Cân voi” sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập 1, trang 71.
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….
II. TẬP LÀM VĂN. (5 điểm)
Em hãy dựa vào các câu hỏi gợi ý sau, viết thành một đoạn văn ngắn khoảng 4-5 câu nói về thầy giáo (hoặc cô giáo) cũ.
Gợi ý:
a. Thầy giáo (cô giáo) cũ của em tên gì?
b. Tình cảm của thầy giáo (hoặc cô giáo) đối với học sinh như thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở thầy giáo (hoặc cô giáo) cũ của em?
d. Tình cảm của em đối với thầy giáo (hoặc cô giáo) cũ như thế nào?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:..2 …….. MÔN: TOÁN)
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.(0.5 điểm) Dấu điền vào chỗ chấm trong biểu thức 6 + 9 – 5 ……11 là:
a. >
b. <
c. =
Câu 2.(0.5 điểm) điền vào chỗ trống trong phép tính 18 + = 27 là:
a. 7
b. 8
c. 9
Câu 3.(0.5điểm) thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính là:
6 6
+ 8
9 4
a. 1
b. 2
c. 3
Câu 4.(0.5 điểm) hình tam giác ở hình bên là:
a. 2 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 4 hình tam giác
Câu 5.(1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 36 + 6 = 42
b. 47 + 5 = 97
c. 45 + 17 = 62
d. 48 + 7 = 55
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 6.(2 điểm) Tính:
36 45 29 55
+17 +18 +44 +26
……….. ………… ……….. ……….
Câu 7.(1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Trúc
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)