Đề thi giữa học kì I (2011-2012) khối 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Trúc |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kì I (2011-2012) khối 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……1.…….. MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA VIẾT)
Đề bài:
Câu 1. Viết vần: ua; oi; ươi; ay ( 3 điểm)
Câu 2. Viết từ:ngựa tía; bài vở; cái chổi; gửi thư; tươi cườøi; cối xay ( 3 điểm)
Câu 3. Viết câu (1 điểm)
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa.
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……1……….. MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA ĐỌC)
Đề bài:
Câu 1. Đọc vần: ia; ưa; ưi; ao ( 2 điểm)
Câu 2. Đọc từ:mùøa dưa; ngà voi; bơi lội; máy bay; múi bưởi; tuổi thơ ( 2 điểm)
Câu 3.Đọc câu (2 điểm)
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ã.
Câu 4. Hãy nối cột A với cột B (2 điểm)
Câu 5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
v……… vẻ; cà ch…….….
B………..lội; ng…..….sao
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……1……….. MÔN: TIẾNG VIỆT(TOÁN)
Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là? (0,5 điểm)
a. 5 ………………….con thỏ
b. 6
c. 7
Câu 2: Dấu điền vào ô trống: 2 + 2 5 (0,5 điểm)
a. <
b. >
c. =
Câu 3; Số điền vào chỗ chấm: ……….+ 4 = 4 (0,5 điểm)
0
1
2
Câu 4: Hình vẽ bên là hình gì? (0,5 điểm)
Hình tròn
b. Hình tam giác.
c. HÌnh vuông.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 5: Viết các số từ 0 đến 9: (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Đọc số theo mẫu: (1 điểm)
a. 4: bốn.
b. 7:………………
c. 9:………………
d. 2:…………….
e. 8:…………….
Câu 7: Điền số theo mẫu: (1 điểm)
..4.... ............... ................... ................ ................
Câu 8:Tính. (1 điểm)
3 4 5 2
+ 2 + 1 + 0 + 3
…………. ………….. …………. ………..
Câu 9: Tính. (2 điểm)
a. 1 + 2 + 3 =…………………..
b. 3 + 1 + 0 =…………………..
Câu 10: Viết phép tính thích hợp: (2 điểm)
ĐÁP ÁN KHỐI 1.
A. TIẾNGVIỆT ĐỌC (10 điểm)
I. KIỂM TRA ĐỌC (5 điểm)
Câu 1. Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
Câu 2: Đọc thành tiếng các từ: 2 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
Câu 3: Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 2 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
Câu 4: Nối ô từ ngữ: 2 điểm
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
( Các cặp từ ngữ nối đúng:con mèo - trèo cây cao; suối chảy - rì rào; bé ngồi - thổi sáo; gió qua -cửa sổ)
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……1.…….. MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA VIẾT)
Đề bài:
Câu 1. Viết vần: ua; oi; ươi; ay ( 3 điểm)
Câu 2. Viết từ:ngựa tía; bài vở; cái chổi; gửi thư; tươi cườøi; cối xay ( 3 điểm)
Câu 3. Viết câu (1 điểm)
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa.
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……1……….. MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA ĐỌC)
Đề bài:
Câu 1. Đọc vần: ia; ưa; ưi; ao ( 2 điểm)
Câu 2. Đọc từ:mùøa dưa; ngà voi; bơi lội; máy bay; múi bưởi; tuổi thơ ( 2 điểm)
Câu 3.Đọc câu (2 điểm)
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ã.
Câu 4. Hãy nối cột A với cột B (2 điểm)
Câu 5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
v……… vẻ; cà ch…….….
B………..lội; ng…..….sao
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP:……1……….. MÔN: TIẾNG VIỆT(TOÁN)
Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là? (0,5 điểm)
a. 5 ………………….con thỏ
b. 6
c. 7
Câu 2: Dấu điền vào ô trống: 2 + 2 5 (0,5 điểm)
a. <
b. >
c. =
Câu 3; Số điền vào chỗ chấm: ……….+ 4 = 4 (0,5 điểm)
0
1
2
Câu 4: Hình vẽ bên là hình gì? (0,5 điểm)
Hình tròn
b. Hình tam giác.
c. HÌnh vuông.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 5: Viết các số từ 0 đến 9: (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Đọc số theo mẫu: (1 điểm)
a. 4: bốn.
b. 7:………………
c. 9:………………
d. 2:…………….
e. 8:…………….
Câu 7: Điền số theo mẫu: (1 điểm)
..4.... ............... ................... ................ ................
Câu 8:Tính. (1 điểm)
3 4 5 2
+ 2 + 1 + 0 + 3
…………. ………….. …………. ………..
Câu 9: Tính. (2 điểm)
a. 1 + 2 + 3 =…………………..
b. 3 + 1 + 0 =…………………..
Câu 10: Viết phép tính thích hợp: (2 điểm)
ĐÁP ÁN KHỐI 1.
A. TIẾNGVIỆT ĐỌC (10 điểm)
I. KIỂM TRA ĐỌC (5 điểm)
Câu 1. Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
Câu 2: Đọc thành tiếng các từ: 2 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
Câu 3: Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: 2 điểm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
Câu 4: Nối ô từ ngữ: 2 điểm
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
( Các cặp từ ngữ nối đúng:con mèo - trèo cây cao; suối chảy - rì rào; bé ngồi - thổi sáo; gió qua -cửa sổ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Trúc
Dung lượng: 170,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)