Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Trường Tiểu học An Thạnh 2B
Chia sẻ bởi Trần hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Trường Tiểu học An Thạnh 2B thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TT
Chủ đề
Mức 1 (20%)
Mức 2 (20%)
Mức 3 (30%)
Mức 4 (30%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
01
01
01
02
01
07
Câu số
1, 2
3
4
9
5
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
7
6
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
10
Tổng số câu
02
02
02
01
01
02
10
Tổng số
02
02
03
03
10
Trường tiểu học An Thạnh 2B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên :
Năm học: 2016 – 2017
Lớp 5 :
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Đề bài :
Câu 1:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
1.1
Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục
b. Trăm
c. Phần mười
d. Phần trăm
1.2
1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500
b . 5000
c. 50 000
d. 5.000.000
Câu 2:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
2.1
Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
a.150,070
b. 151,07
c.15o,07
d.151,700
2.2
Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
a 70,765
b. 223,54
c. 663,64
d. 707,65
Câu 3:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
3.1
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5
b. 5,4
c. 0,4
d. 0,8
3.2
Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
37,5%
26,6%
384%
20%
Câu 4:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
4.1
Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là:
a.
b.
c.
d.
4.2
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là:
a. 359
b.136,25
c.15,65
d.359
Câu 5:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là:
a. 136
b. 26
c. 2,6
d. 2,06
Câu 6:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
6.1.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
a. 126
b. 2,1
c. 2,6
d. 2,06
6.2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là:
a. 350 m2
b. 3,5m2
c. 3,05m2
d. 3,005m2
Câu 7:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
7.1
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = …………km là
Chủ đề
Mức 1 (20%)
Mức 2 (20%)
Mức 3 (30%)
Mức 4 (30%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
01
01
01
02
01
07
Câu số
1, 2
3
4
9
5
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
7
6
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
10
Tổng số câu
02
02
02
01
01
02
10
Tổng số
02
02
03
03
10
Trường tiểu học An Thạnh 2B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên :
Năm học: 2016 – 2017
Lớp 5 :
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Đề bài :
Câu 1:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
1.1
Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục
b. Trăm
c. Phần mười
d. Phần trăm
1.2
1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500
b . 5000
c. 50 000
d. 5.000.000
Câu 2:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
2.1
Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
a.150,070
b. 151,07
c.15o,07
d.151,700
2.2
Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
a 70,765
b. 223,54
c. 663,64
d. 707,65
Câu 3:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
3.1
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5
b. 5,4
c. 0,4
d. 0,8
3.2
Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
37,5%
26,6%
384%
20%
Câu 4:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
4.1
Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là:
a.
b.
c.
d.
4.2
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là:
a. 359
b.136,25
c.15,65
d.359
Câu 5:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là:
a. 136
b. 26
c. 2,6
d. 2,06
Câu 6:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
6.1.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
a. 126
b. 2,1
c. 2,6
d. 2,06
6.2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là:
a. 350 m2
b. 3,5m2
c. 3,05m2
d. 3,005m2
Câu 7:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
7.1
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = …………km là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần hạnh
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)