De thi giua HKII Toan lop 5 (2012-2013)
Chia sẻ bởi Lê Vĩnh Bình |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De thi giua HKII Toan lop 5 (2012-2013) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Ng. T. M. Khai Thứ ngày tháng 3 năm 2013
Họ và tên :…………………………
Lớp : 5……..
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013.
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của Thầy( cô) giáo
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước những câu trả lời đúng trong các bài tập dưới đây:
Bài 1: Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và học sinh cả lớp là:
A/18%; B/40% ; C/30% ; D/60%
Bài 2: Biết 25% của nó là 30. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A/ 30 ; B/ 60 ; C/ 90 ; D/ 120 .
Bài 3: Kết quả điều tra về ý thích các loại màu sắc của 120 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt ( như hình vẽ ).
Trong 120 học sinh đó, số HS thích màu đỏ là:
A/ 12 học sinh
B/ 24 học sinh
C/ 20 học sinh
D/ 80 học sinh
Bài 4: 9m2 5dm2 = ………dm2 ; số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A/ 905 ; B/ 9005 ; C/ 950 ; D/ 95
Bài 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 5m. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A/ 60m2 ; B/ 65m2 ; C/ 70m2 ; D/ 75m2
Bài 6: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 24cm2 . Cạnh của hình lập phương đó là:
A/ 2cm ; B/ 4cm ; C/ 6cm ; D/ 8cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 790,12 + 33,864 b/78,5 - 9,876 c/ 67,89 x 5,3 d/ 196,25 : 25 …………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống (2 điểm):
5000cm3 5dm 3 85 dm3 4 cm3 70 dm3 48 cm3
0,320 dm3 3020 cm3 960000 cm3 1000 dm3
Bài 3: Cho diện tích hình chữ nhật ABCD là 40,5m2 (như hình vẽ). Tính diện tích tam giác MCD
A B
2,4m
M
3m
D C
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
.
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4:(1 điểm)
a/ Viết thành tỉ số phần trăm : ……………………………………........................
b/ Viết 75% dưới dạng phân số tối giản: ……………………………....................
ĐÁP ÁN : TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm ) Mỗi câu HS làm đúng giáo viên ghi 0,5 điểm.
Bài 1: B/40%
Bài 2: D/ 120
Bài 3: B/ 24 học sinh
Bài 4: A/ 905
Bài 5: C/ 70m2
Bài 6: A/ 2cm
II/ Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 790,12 + 33,864 = 823,984 b/78,5 - 9,876 = 68,624
c/ 67,89 x 5,3 = 359,817 d/ 196,25 : 25 = 7,85 Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống (2 điểm):
5000 cm3 = 5 dm 3 85 dm3 4 cm3 > 70 dm3 48 cm3
0,320 dm3 < 3020 cm3 960000 cm3 < 1000 dm3
Bài 3: (2điểm) HS làm đúng một trong hai cách sau:
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: Chiều cao
Họ và tên :…………………………
Lớp : 5……..
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013.
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của Thầy( cô) giáo
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước những câu trả lời đúng trong các bài tập dưới đây:
Bài 1: Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và học sinh cả lớp là:
A/18%; B/40% ; C/30% ; D/60%
Bài 2: Biết 25% của nó là 30. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A/ 30 ; B/ 60 ; C/ 90 ; D/ 120 .
Bài 3: Kết quả điều tra về ý thích các loại màu sắc của 120 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt ( như hình vẽ ).
Trong 120 học sinh đó, số HS thích màu đỏ là:
A/ 12 học sinh
B/ 24 học sinh
C/ 20 học sinh
D/ 80 học sinh
Bài 4: 9m2 5dm2 = ………dm2 ; số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A/ 905 ; B/ 9005 ; C/ 950 ; D/ 95
Bài 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 5m. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A/ 60m2 ; B/ 65m2 ; C/ 70m2 ; D/ 75m2
Bài 6: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 24cm2 . Cạnh của hình lập phương đó là:
A/ 2cm ; B/ 4cm ; C/ 6cm ; D/ 8cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 790,12 + 33,864 b/78,5 - 9,876 c/ 67,89 x 5,3 d/ 196,25 : 25 …………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống (2 điểm):
5000cm3 5dm 3 85 dm3 4 cm3 70 dm3 48 cm3
0,320 dm3 3020 cm3 960000 cm3 1000 dm3
Bài 3: Cho diện tích hình chữ nhật ABCD là 40,5m2 (như hình vẽ). Tính diện tích tam giác MCD
A B
2,4m
M
3m
D C
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
.
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4:(1 điểm)
a/ Viết thành tỉ số phần trăm : ……………………………………........................
b/ Viết 75% dưới dạng phân số tối giản: ……………………………....................
ĐÁP ÁN : TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm ) Mỗi câu HS làm đúng giáo viên ghi 0,5 điểm.
Bài 1: B/40%
Bài 2: D/ 120
Bài 3: B/ 24 học sinh
Bài 4: A/ 905
Bài 5: C/ 70m2
Bài 6: A/ 2cm
II/ Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 790,12 + 33,864 = 823,984 b/78,5 - 9,876 = 68,624
c/ 67,89 x 5,3 = 359,817 d/ 196,25 : 25 = 7,85 Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống (2 điểm):
5000 cm3 = 5 dm 3 85 dm3 4 cm3 > 70 dm3 48 cm3
0,320 dm3 < 3020 cm3 960000 cm3 < 1000 dm3
Bài 3: (2điểm) HS làm đúng một trong hai cách sau:
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: Chiều cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Vĩnh Bình
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)