Đề thi giữa HKI lớp 5 2016- 2017
Chia sẻ bởi Thanh Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa HKI lớp 5 2016- 2017 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỢI HẢI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 5 C Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Lời nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: A. B. C. D. 8
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =……..cm là :
A. 65 B . 605 C. 6500 D. 6500
Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 1,087 C. 0,178 D. 0,170
B. Phần tự luận:
Bài 1: Tìm x:
x + = b) x : =
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
x - = d) x x =
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6km 23m = . . . . . . . . . . . . km 4 tấn 25kg = . . . . . . . . . . kg
2m2 7dm2 = . . . . . . . . . . . . dm2 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án :
A. Phần trắc nghiệm :
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
1.B ; 2. C ; 3. B ; 4. D
B. Phần tự luận :
Bài 1: a) x + = b) x : =
x = x =
x = x =
x - = d) x x =
x = + x = :
x = x =
Bài 2: 6km 23m = 6,023km 4 tấn 25kg = 4025 kg
2m2 7dm2 = 207 dm2 69m 5cm = 69,05 m
Bài 3: Bài giải
Giá tiền một quyển vở là :
18.000 : 12 = 1.500 ( đồng )
60 quyển vở mua hết số tiền là :
1.500 x 60 = 90.000 ( đồng )
Đáp số : 90.000 ( đồng )
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 5 C Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Lời nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: A. B. C. D. 8
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =……..cm là :
A. 65 B . 605 C. 6500 D. 6500
Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 1,087 C. 0,178 D. 0,170
B. Phần tự luận:
Bài 1: Tìm x:
x + = b) x : =
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
x - = d) x x =
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
……………………………………. …………………………………….
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6km 23m = . . . . . . . . . . . . km 4 tấn 25kg = . . . . . . . . . . kg
2m2 7dm2 = . . . . . . . . . . . . dm2 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án :
A. Phần trắc nghiệm :
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
1.B ; 2. C ; 3. B ; 4. D
B. Phần tự luận :
Bài 1: a) x + = b) x : =
x = x =
x = x =
x - = d) x x =
x = + x = :
x = x =
Bài 2: 6km 23m = 6,023km 4 tấn 25kg = 4025 kg
2m2 7dm2 = 207 dm2 69m 5cm = 69,05 m
Bài 3: Bài giải
Giá tiền một quyển vở là :
18.000 : 12 = 1.500 ( đồng )
60 quyển vở mua hết số tiền là :
1.500 x 60 = 90.000 ( đồng )
Đáp số : 90.000 ( đồng )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Ngọc
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)