ĐỀ THI GIỮA HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Đoàn | Ngày 09/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIỮA HKI thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI
MÔN: TOÁN KHỐI 2
THỜI GIAN: 40 phút
Năm học:2011-2012




KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012

1. Tính nhẩm : (1 đ)
30 + 70 = …
40 + 60 = …
7 + 6 + 7 = …
9 + 1 + 8 = …
2. Số ? ( 1đ )
- 3 + 6


- 4 + 3

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: (1đ )
a. 34 + 27 = 61
b. 48 + 15 = 63
c. 44 – 39 = 83
d. 15 – 15 = 0
4. Đặt tính rồi tính : ( 2đ )
9+23 67+18 76-9 47-14
…………… ……………. ………….. …………..
………….. ……………. …………… …………..
………….. ……………. …………… …………..
5. Số ? (1đ )
+ 24 = 36

35 _ = 30

+ = 14

_ = 10

6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm? (1đ )
80 cm – 40 cm =…………….dm.
1 dm + 6 dm =…………….cm.
7. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1đ )
Hình vẽ bên có :
6 hình tứ giác.
7 hình tứ giác.
4 hình tứ giác.
5 hình tứ giác.
8.TrườngTiểu học Nguyễn Văn Phú có 33 giáo viên nữ và 14 giáo viên nam . trường tiểu học Nguyễn Văn Phú có tất cả bao nhiêu giáo viên ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….














ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: Tính ( 1 điểm)
bài đúng đạt 0,25 điểm.
100, 100, 20, 18.
Bài 2: ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi số trong phép tính để có phép tính đúng được
0, 25 điểm.
30 ; 36
33 ; 36
Bài 3: ( 1 điểm)
Mỗi phép tính ghi đúng Đ, hoặc S được 0, 25 điểm
Đ
Đ
S
Đ
Bài 4: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.
32 ; 85 ; 67 ; 33.
Bài 5: ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
12
5
Hai số nào cũng được miễn kết quả bằng 14 và 10 là đúng.
Bài 6: ( 1 điểm)
4 dm .
70 cm.
Bài 7 : D . 5 hình tứ giác. (1 điểm)
Bài 8: (2 điểm)
Bài giải:
Số giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Văn Phú có tất cả là:
( 0,5 điểm)
33 + 14 = 47 ( giáo viên ) ( 1 điểm)
Đáp số: 47 giáo viên ( 0,5 điểm)


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2011– 2012.
Môn: Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Học sinh đọc một trong những đoạn văn sau ( trong thời gian 1 phút). Giáo viên nêu một câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
+ Bài: “ Chiết bút mực” Tiếng Việt 2 tập 1 trang 40, đọc đoạn 1và2 .
+ Bài: “ Người thầy cũ” Tiếng Việt 2 tập 1 trang 56, đọc đoạn 3 .
II. Đọc thầm ( 4 điểm)
Bài: “Ngôi trường mới” Tiếng Việt 2 tập 1 trang 50,51 .
Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1: Bài văn tả ngôi trường theo cách nào ?
a) Từ xa đến gần.
b) Từ gần đến xa.
c) Từ dưới lên trên.
d) Từ trên xuống dưới.
Câu 2:Các từ ngữ “ tường vàng ,ngói đỏ, bàn ghế gỗ xoan đào” đã tả cái gì của ngôi trường?
a. Hình dáng.
b. Vẽ đẹp.
c. Hoạt động.
d. Tính cách.
Câu 3: Từ ngữ nào có nghĩa là” chưa quen trong buổi đầu” ?
a. Lấp ló.
b.Vang vang.
c. Bỡ ngỡ.
d. Quen thân.
Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Em là học sinh Trường Tiểu học Nguyễn Văn Phú.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Đoàn
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)