DE THI GIUA HKI 13- 14
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phường |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE THI GIUA HKI 13- 14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường tiểu học Tiên Hải
Lớp: 4.......
Họ & tên:………………………………...
Bài kiểm tra giữa học ki I
Năm học: 2013-2014
Môn: Toán
ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
1. Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Số Bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư viết như sau:
A. 400 708 634 B. 40 708 634
C. 4 000 708 634 D. 4 708 634
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 5 tấn 34 kg = . . . . . . . kg là:
A. 534 B. 5340
C. 5034 D. 5043
Câu 3: Giá trị của chữ số 7 trong số 6785045 là:
A. 785045 B. 70000
C. 7 000 D. 700 000
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ = . . . . . . . phút ?
10
A. 1 B. 10
C. 60 D. 6
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 59876; 651321; 499873; 902011 là số nào?
A. 902011 B. 59876
C. 651321 D. 499873
Câu 6: Cho a = 455; b = 215 . Giá trị của biểu thức a + b là:
A. 675 B. 670
C. 430 D. 230
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
A. Số trung bình cộng của các số 112 ; 120 ; 128 là 120
B. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 9cm, chiều rộng 4cm.
Chu vi hình chữ nhật là 13 cm
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
a) 4685 + 2347 b) 48600 - 9455 c) 752 x 6 d) 2025 : 5
Bài 2: Tìm x: ( 2 điểm)
X – 7182 = 3408 X : 4 = 9321
.................................. ........................................
.................................. ........................................ .................................. ........................................ .................................. ........................................
Bài 3: ( 2 điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 4
NĂM HỌC 2013-2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)- Mỗi ý đúng: 0,5
Trường tiểu học Tiên Hải
Lớp: 4.......
Họ & tên:………………………………...
Bài kiểm tra giữa học ki I
Năm học: 2013-2014
Môn: Toán
ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
1. Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: (3 điểm)
Câu 1: Số Bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư viết như sau:
A. 400 708 634 B. 40 708 634
C. 4 000 708 634 D. 4 708 634
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 5 tấn 34 kg = . . . . . . . kg là:
A. 534 B. 5340
C. 5034 D. 5043
Câu 3: Giá trị của chữ số 7 trong số 6785045 là:
A. 785045 B. 70000
C. 7 000 D. 700 000
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ = . . . . . . . phút ?
10
A. 1 B. 10
C. 60 D. 6
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 59876; 651321; 499873; 902011 là số nào?
A. 902011 B. 59876
C. 651321 D. 499873
Câu 6: Cho a = 455; b = 215 . Giá trị của biểu thức a + b là:
A. 675 B. 670
C. 430 D. 230
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
A. Số trung bình cộng của các số 112 ; 120 ; 128 là 120
B. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 9cm, chiều rộng 4cm.
Chu vi hình chữ nhật là 13 cm
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
a) 4685 + 2347 b) 48600 - 9455 c) 752 x 6 d) 2025 : 5
Bài 2: Tìm x: ( 2 điểm)
X – 7182 = 3408 X : 4 = 9321
.................................. ........................................
.................................. ........................................ .................................. ........................................ .................................. ........................................
Bài 3: ( 2 điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 4
NĂM HỌC 2013-2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)- Mỗi ý đúng: 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phường
Dung lượng: 85,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)