De thi giua hk 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi giua hk 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTNT SƠN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: Hoá học 10
Họ tên:………………………..
Điểm
Lớp :………………………..
ĐỀ LẺ
I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong 1 nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dầm.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 2. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần:
A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 B. HClO4, H3PO4, H2SO4, H2SiO3
C. H3PO4, H2SiO3, H2SO4, HClO4 D. H2SO4, H3PO4, HClO4, H2SiO3
Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số:
A. Số nơtron B. Số điện tích hạt nhân
C. Số khối D. Khối lượng nguyên tử
Câu 4: Cấu hình electron của Si (Z=14) là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Phát biểu nào SAI?
A. Phân lớp ngoài cùng có 4 electron B. Lớp thứ ba (M) có 4 electron
C. Lớp thứ hai (L) có 8 electron D. Lớp thứ nhất (K) có 2 electron
Câu 5: Ar có 3 đồng vị với phần trăm số nguyên tử tương ứng là:
40Ar: 99,6%, 36Ar: 0,34%, 38Ar: 0,06%. Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 37,72 B. 39,985 C. 40,012 D. 37,5
Câu 6. Anion X2- có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố X là:
A.1s22s22p63s23p4. B.1s22s22p63s23p6.
C.1s22s22p63s23p64s2 D.1s22s22p63s23p63d54s1.
Câu 7. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm tính kim loại:
A. Na < Mg < Al < S < C B. Na < Mg < C < Al < S C. C < S < Al < Mg < Na D. Na < Mg < Al < C < S 8 : Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng :
A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung do hai nguyên tử bỏ ra.
B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
II- TỰ LUẬN
Câu 1: Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 36. X thuộc nhóm IIA. Tìm X
Câu 2: Nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Câu 3: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kỳ. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Xác định vị trí của X và Y.
ĐÁP ÁN
I- TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
A
B
A
D
C
II- TỰ LUẬN
Câu 1: (2,5đ)
Theo bài ra ta có: p + e + n = 36
( 2p + n = 36 hay 2Z + N = 36 ( N = 36 – 2Z (1)
Mặt khác: Các nguyên tố có 2 ≤ Z ≤ 82 thì: 1 ≤ ≤ 1,5 ( Z ≤ N ≤ 1,5Z (2)
Thay (1) vào (2) có: Z ≤ 36 – 2Z ≤ 1,5Z ( 10,28 ≤ Z ≤ 12
( Z = 11 hoặc Z = 12
+ Nếu Z = 11 : 1s22s22p63s1 ( Nhóm IA (loại)
+ Nếu Z = 12: 1s22s22p63s2 ( NHóm IIA (thoả mãn)
Vậy X là Mg.
Câu 2: (2,5đ)
Hợp chất khí với hidro là RH3 ( hóa trị của R trong hợp chất với H là III
Hóa trị của R trong hợp chất oxit cao nhất là: V
( Công thức oxit cao nhất là R2O5
% mR = 100 – 74,07 = 25,93%
( R = = 14
( R là N
Câu 3: (3đ)
Do vai trò của X và Y là như
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: Hoá học 10
Họ tên:………………………..
Điểm
Lớp :………………………..
ĐỀ LẺ
I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong 1 nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dầm.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 2. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần:
A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 B. HClO4, H3PO4, H2SO4, H2SiO3
C. H3PO4, H2SiO3, H2SO4, HClO4 D. H2SO4, H3PO4, HClO4, H2SiO3
Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số:
A. Số nơtron B. Số điện tích hạt nhân
C. Số khối D. Khối lượng nguyên tử
Câu 4: Cấu hình electron của Si (Z=14) là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Phát biểu nào SAI?
A. Phân lớp ngoài cùng có 4 electron B. Lớp thứ ba (M) có 4 electron
C. Lớp thứ hai (L) có 8 electron D. Lớp thứ nhất (K) có 2 electron
Câu 5: Ar có 3 đồng vị với phần trăm số nguyên tử tương ứng là:
40Ar: 99,6%, 36Ar: 0,34%, 38Ar: 0,06%. Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 37,72 B. 39,985 C. 40,012 D. 37,5
Câu 6. Anion X2- có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố X là:
A.1s22s22p63s23p4. B.1s22s22p63s23p6.
C.1s22s22p63s23p64s2 D.1s22s22p63s23p63d54s1.
Câu 7. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm tính kim loại:
A. Na < Mg < Al < S < C B. Na < Mg < C < Al < S C. C < S < Al < Mg < Na D. Na < Mg < Al < C < S 8 : Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng :
A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung do hai nguyên tử bỏ ra.
B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
II- TỰ LUẬN
Câu 1: Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 36. X thuộc nhóm IIA. Tìm X
Câu 2: Nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Câu 3: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kỳ. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Xác định vị trí của X và Y.
ĐÁP ÁN
I- TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
A
B
A
D
C
II- TỰ LUẬN
Câu 1: (2,5đ)
Theo bài ra ta có: p + e + n = 36
( 2p + n = 36 hay 2Z + N = 36 ( N = 36 – 2Z (1)
Mặt khác: Các nguyên tố có 2 ≤ Z ≤ 82 thì: 1 ≤ ≤ 1,5 ( Z ≤ N ≤ 1,5Z (2)
Thay (1) vào (2) có: Z ≤ 36 – 2Z ≤ 1,5Z ( 10,28 ≤ Z ≤ 12
( Z = 11 hoặc Z = 12
+ Nếu Z = 11 : 1s22s22p63s1 ( Nhóm IA (loại)
+ Nếu Z = 12: 1s22s22p63s2 ( NHóm IIA (thoả mãn)
Vậy X là Mg.
Câu 2: (2,5đ)
Hợp chất khí với hidro là RH3 ( hóa trị của R trong hợp chất với H là III
Hóa trị của R trong hợp chất oxit cao nhất là: V
( Công thức oxit cao nhất là R2O5
% mR = 100 – 74,07 = 25,93%
( R = = 14
( R là N
Câu 3: (3đ)
Do vai trò của X và Y là như
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)