đề thi giaoluwu hoc sinh giỏi
Chia sẻ bởi Đàm Trang Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề thi giaoluwu hoc sinh giỏi thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Toán - Lớp 4
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “Hai nghìn hai trăm linh hai” viết là:
A . 20 002 002 C . 22 002
B . 2 000 202 D . 2 202
b) Số lớn nhất trong các số : 17 248 ; 17 284 ; 18 247 ; 14 872
A . 17 248 C . 18 247
B . 17 284 D . 14 872
Câu 2:
a) Cho số: 123 456 789. Nối mỗi chữ số của số đó với “lớp” hoặc “hàng” thích hợp:
Thuộc lớp triệu
Là chữ số hàng chục nghìn
Thuộc lớp đơn vị
123 456 789
Là chữ số hàng chục triệu
Thuộc lớp nghìn
Là chữ số hàng trăm
b) Nối với tổng thích hợp
4 4044 044
400 000 000 + 400 000 + 400
400 400 400
40 000 000 + 4 000 000 + 40 0000 + 4 000 + 40 + 4
404 040 404
40 000 000 + 4 000
40 004 000
400 000 000 + 400 000 + 40 000 + 400 + 4
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước “dãy số tự nhiên”.
A . 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; .................... ; 100 ; 101 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 001 ; .....
B . 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; .................... ; 101 ; 103 ; ........ ; 1 000 001 ; 1 000 003 ; .....
C . 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; .................... ; 100 ; 101 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 001 ; .....
D . 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; .................. ; 100 ; 102 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 002 ; .....
Câu 4:
a) Khoanh vào chữ số lớn nhất trong các số sau:
274 629 ; 247 269 ; 276 249 ; 97 642
b) Khoanh vào chữ số bé nhất trong các số sau:
500 500 ; 500 050 ; 505 050 ; 505 505
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Từ các chữ số 5 ; 0 ; 8 ; có thể viết được bao nhiêu chữ số có ba chữ số khác nhau?
A . 3. C . 5.
B . 4. D . 6.
Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu *, biết:
a) 36 027 < 36 02* < 36 029
36 027 < 36 02... < 36 029
b) 6*8* chia hết cho 2 ; 3 và 5.
6...8...
Câu 7: Khoanh vào khoảng thời gian lớn nhất:
A . 300 giây. C . 5 phút 5 giây.
B . giờ. D . 4 phút 59 giây.
Câu 8: Trung bình cộng của các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 là:
A . 4. C . 6.
B . 5. D . 7.
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng của các phép tính sau:
a) 17 253 + 30 547
A . 47 800 C . 47 790
B . 46 790 D . 46 800
b) 48 651 – 26 384
A . 22 377 C . 23 367
B . 20 307 D . 22 267
c) 654 x 111
A . 72 594 C . 1 962
B . 72 508 D . 13 734
d) 14 040 : 45
A . 302 C . 332
B . 312 D . 231
Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
25m2 25cm2 = .... cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A . 2 525cm2 C . 25 250cm2
B . 25 025cm2 D . 250 025cm2
Câu 11: Tìm giá trị số của a và b, biết:
a) b)
a = ..... a = .....
b = ..... b = .....
Câu 12:
a) của 36kg là:
A . 12 kg C . 108 kg
B . 21 kg D . 69 kg
b) của 32l là:
A . 12 l C . 10 l
B . 8 l D . 36 l
Câu 13: Khoanh vào phân số lớn nhất:
Câu 14: Phân số bằng là:
A .
Môn : Toán - Lớp 4
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “Hai nghìn hai trăm linh hai” viết là:
A . 20 002 002 C . 22 002
B . 2 000 202 D . 2 202
b) Số lớn nhất trong các số : 17 248 ; 17 284 ; 18 247 ; 14 872
A . 17 248 C . 18 247
B . 17 284 D . 14 872
Câu 2:
a) Cho số: 123 456 789. Nối mỗi chữ số của số đó với “lớp” hoặc “hàng” thích hợp:
Thuộc lớp triệu
Là chữ số hàng chục nghìn
Thuộc lớp đơn vị
123 456 789
Là chữ số hàng chục triệu
Thuộc lớp nghìn
Là chữ số hàng trăm
b) Nối với tổng thích hợp
4 4044 044
400 000 000 + 400 000 + 400
400 400 400
40 000 000 + 4 000 000 + 40 0000 + 4 000 + 40 + 4
404 040 404
40 000 000 + 4 000
40 004 000
400 000 000 + 400 000 + 40 000 + 400 + 4
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước “dãy số tự nhiên”.
A . 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; .................... ; 100 ; 101 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 001 ; .....
B . 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; .................... ; 101 ; 103 ; ........ ; 1 000 001 ; 1 000 003 ; .....
C . 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; .................... ; 100 ; 101 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 001 ; .....
D . 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; .................. ; 100 ; 102 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 002 ; .....
Câu 4:
a) Khoanh vào chữ số lớn nhất trong các số sau:
274 629 ; 247 269 ; 276 249 ; 97 642
b) Khoanh vào chữ số bé nhất trong các số sau:
500 500 ; 500 050 ; 505 050 ; 505 505
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Từ các chữ số 5 ; 0 ; 8 ; có thể viết được bao nhiêu chữ số có ba chữ số khác nhau?
A . 3. C . 5.
B . 4. D . 6.
Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu *, biết:
a) 36 027 < 36 02* < 36 029
36 027 < 36 02... < 36 029
b) 6*8* chia hết cho 2 ; 3 và 5.
6...8...
Câu 7: Khoanh vào khoảng thời gian lớn nhất:
A . 300 giây. C . 5 phút 5 giây.
B . giờ. D . 4 phút 59 giây.
Câu 8: Trung bình cộng của các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 là:
A . 4. C . 6.
B . 5. D . 7.
Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng của các phép tính sau:
a) 17 253 + 30 547
A . 47 800 C . 47 790
B . 46 790 D . 46 800
b) 48 651 – 26 384
A . 22 377 C . 23 367
B . 20 307 D . 22 267
c) 654 x 111
A . 72 594 C . 1 962
B . 72 508 D . 13 734
d) 14 040 : 45
A . 302 C . 332
B . 312 D . 231
Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
25m2 25cm2 = .... cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A . 2 525cm2 C . 25 250cm2
B . 25 025cm2 D . 250 025cm2
Câu 11: Tìm giá trị số của a và b, biết:
a) b)
a = ..... a = .....
b = ..... b = .....
Câu 12:
a) của 36kg là:
A . 12 kg C . 108 kg
B . 21 kg D . 69 kg
b) của 32l là:
A . 12 l C . 10 l
B . 8 l D . 36 l
Câu 13: Khoanh vào phân số lớn nhất:
Câu 14: Phân số bằng là:
A .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Trang Nhung
Dung lượng: 170,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)