Đề thi Giao Lưu TTT Lớp 5(Lần 1,2)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Loan |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Giao Lưu TTT Lớp 5(Lần 1,2) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CÁ NHÂN
Họ và tên:………………
Lớp:…Trường TH Hộ Độ
ĐỀ GIÁO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5
TRƯỜNG TH Hộ Độ
NĂM HỌC 2013 – 2014
(Thời gian làm bài 30 phút không kể thời gian giao đề)
I – Hãy điền đáp số vào chỗ chấm (…) sau mỗi bài toán
Đề bài
Đáp số
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất ?
A. + :
B, 12,37+21,46+58,54+45,63
……………
Bài 2: Hãy tính tổng sau ?
4+7+10+13+...+124+127
……………
Bài 3: Tìm x biết:
A. X : = x
B. 3,45- 2,5+ X =1,78
……………
Bài 4: Tìm một số sao cho khi tử số của phân số cộng với số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số bằng ?
……………
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y biết :
X <12,34
……………
Bài 6: Tìm một số có 2 chữ số nếu viết thêm một chữ số 1 vào bên phải thì được một số lớn hơn 3 lần số đó 92 đơn vị?
……………
Bài 7 : Không thực hiện phép tính, tìm x ?
4,6 x X= 3,8 x 4,6
X x 0,01= 0,01 x 8,4
……………
Bài: 8: Tìm hai số biết tổng của hai số đó bằng 35,36; hiệu của hai số đó bằng 18,64
……………
Bài 9: Tính nhẩm :
635,84x 100
635,84x 0,01
……………
Bài 10: Tìm số tự nhiên x, biết :
0,39A.X=1; B. X=1;2 C. X = 1;2;3
……………
Bài 11: Viết đáp án dưới dạng số thập phân :
Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất chảy 4 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể . Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì sau mấy giờ thì đầy bể ?
……………
Bài 12: Có hai thùng chứa dầu, thùng nhỏ ít hơn thùng to là 4,5 lít dầu. Sau khi lấy 3,75 lít dầu từ thùng nhỏ thì thùng này còn lại 19,5 lít. Hỏi lúc đầu cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu ?
……………
Bài 13: Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lơn thêm 15,4 và số bé thêm 7,8 thì được hiệu hai số mới bằng 20,08
……………
Bài 14: Một can chứa 15 lít dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêm kilôgam, biết can rỗng cân nặng 1,5kg
……………
Bài 15: Một mảnh vườn hình chữ nhất có chiều dài bằng chiều rộng và chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tình diện tích của mảnh vườn đó .
……………
Bài 16: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thì được một hình vuông có chu vi 164m. Tính diện tích hình chữ nhật ?
……………
Lưu ý: Bài 16 học sinh giải đầy đủ vào các dòng dưới đây. Có hình vẽ
Bài giải: Bài 16
Theo bài ra ta có hình vẽ:
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁ NHÂN
Bài 1: a. ; b. 138
Bài 2: ĐA:2751
Bài 3: a.
b. X=0,83
Bài 4:
ĐA:3
Bài 5: X=12,Y=13
Bài 6:
ĐA: 13
Bài 7 :
a. X=3,8; b. X=8,4
Bài: 8:
ĐA: Số bé: 8,36, số lớn : 17
Bài 9: ĐA: A. 63584; B. 6,3584
Bài 10:
ĐA: C
Bài 11: ĐA: 2,4giờ
Bài 12:
ĐA: 51 lít
Bài 13: ĐA: 12,48
Bài 14: ĐA: 13,5kg
Bài 15: ĐA: 1350m2
Bài 16: Giải :
Cạnh hình vuông là : 164 : 4 = 41m
Chiều rộng hình chữ nhật là : 41 -5=36m
Chiều dài của hình chữ nhật là : 41+5=46m
Diện tích
Họ và tên:………………
Lớp:…Trường TH Hộ Độ
ĐỀ GIÁO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5
TRƯỜNG TH Hộ Độ
NĂM HỌC 2013 – 2014
(Thời gian làm bài 30 phút không kể thời gian giao đề)
I – Hãy điền đáp số vào chỗ chấm (…) sau mỗi bài toán
Đề bài
Đáp số
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất ?
A. + :
B, 12,37+21,46+58,54+45,63
……………
Bài 2: Hãy tính tổng sau ?
4+7+10+13+...+124+127
……………
Bài 3: Tìm x biết:
A. X : = x
B. 3,45- 2,5+ X =1,78
……………
Bài 4: Tìm một số sao cho khi tử số của phân số cộng với số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số bằng ?
……………
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y biết :
X <12,34
……………
Bài 6: Tìm một số có 2 chữ số nếu viết thêm một chữ số 1 vào bên phải thì được một số lớn hơn 3 lần số đó 92 đơn vị?
……………
Bài 7 : Không thực hiện phép tính, tìm x ?
4,6 x X= 3,8 x 4,6
X x 0,01= 0,01 x 8,4
……………
Bài: 8: Tìm hai số biết tổng của hai số đó bằng 35,36; hiệu của hai số đó bằng 18,64
……………
Bài 9: Tính nhẩm :
635,84x 100
635,84x 0,01
……………
Bài 10: Tìm số tự nhiên x, biết :
0,39
……………
Bài 11: Viết đáp án dưới dạng số thập phân :
Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất chảy 4 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể . Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì sau mấy giờ thì đầy bể ?
……………
Bài 12: Có hai thùng chứa dầu, thùng nhỏ ít hơn thùng to là 4,5 lít dầu. Sau khi lấy 3,75 lít dầu từ thùng nhỏ thì thùng này còn lại 19,5 lít. Hỏi lúc đầu cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu ?
……………
Bài 13: Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lơn thêm 15,4 và số bé thêm 7,8 thì được hiệu hai số mới bằng 20,08
……………
Bài 14: Một can chứa 15 lít dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêm kilôgam, biết can rỗng cân nặng 1,5kg
……………
Bài 15: Một mảnh vườn hình chữ nhất có chiều dài bằng chiều rộng và chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tình diện tích của mảnh vườn đó .
……………
Bài 16: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thì được một hình vuông có chu vi 164m. Tính diện tích hình chữ nhật ?
……………
Lưu ý: Bài 16 học sinh giải đầy đủ vào các dòng dưới đây. Có hình vẽ
Bài giải: Bài 16
Theo bài ra ta có hình vẽ:
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁ NHÂN
Bài 1: a. ; b. 138
Bài 2: ĐA:2751
Bài 3: a.
b. X=0,83
Bài 4:
ĐA:3
Bài 5: X=12,Y=13
Bài 6:
ĐA: 13
Bài 7 :
a. X=3,8; b. X=8,4
Bài: 8:
ĐA: Số bé: 8,36, số lớn : 17
Bài 9: ĐA: A. 63584; B. 6,3584
Bài 10:
ĐA: C
Bài 11: ĐA: 2,4giờ
Bài 12:
ĐA: 51 lít
Bài 13: ĐA: 12,48
Bài 14: ĐA: 13,5kg
Bài 15: ĐA: 1350m2
Bài 16: Giải :
Cạnh hình vuông là : 164 : 4 = 41m
Chiều rộng hình chữ nhật là : 41 -5=36m
Chiều dài của hình chữ nhật là : 41+5=46m
Diện tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Loan
Dung lượng: 233,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)