Đề thi Giao Lưu TTT Lớp 4(Lần 2)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Loan |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Giao Lưu TTT Lớp 4(Lần 2) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CÁ NHÂN
Điểm:
ĐỀ GIÁO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4
TRƯỜNG TH Hộ Độ
Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên:………………....................
(Thời gian làm bài 30 phút không kể thời gian giao đề)
I . Hãy điền đáp số vào chỗ chấm (…) sau mỗi bài toán
Đề bài
Đáp số
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
X là số tự nhiên bé nhất
X là số liền sau số 999
a)………
b)...........
Bài 2: Không thực hiện phép tính, tìm x ?
2371 + X = 6036 + 2371
(36 + X) + 1189 = 36 + 1189
a)................b)…………
Bài 3: Tìm giá trị số tự nhiên bé nhất (hoặc lớn nhất) của X sao cho: 15 < x < 35
……………
....................
Bài 4: Viết số thích hợp .
5 thể kỉ 16 năm = ..... năm
840dm2 = .... m2...... dm2
a)…………
b)................
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
2 x 175 x 5
36 x 532 + 63 x 532 + 532
a)…………
b)................
Bài 6: Tính tổng sau : 2 + 4 + 6 + 8 +... + 98 + 100
……………
Bài 7 : Hiệu của hai số là 3256. Nếu số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu mới là bao nhiêu ?
……………
Bài: 8: Tính giá trị biểu thức
a + b + : c với a = 52; b = 9;c = 3
……………
Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 519, biết số lớn hơn số bé là 27. Tìm hai số đó ?
……………
....................
Bài 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều dài hơn chiều rộng 54dm . Tìm chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó.
……………
....................
Bài 11: Tìm 1 số biết rằng nếu đem số đó chia cho 9 thì được thương là 102 và số dư là số dư lớn nhất ?
……………
Bài 12: Từ 4 chữ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
……………
Bài 13: Mai và Hoa đọc tổng cộng 56 quyển truyện. Nếu Mai đọc được thêm 8 quyển truyện thì số truyện hai bạn được bằng nhau . Tính số truyện mỗi bạn đọc được ?
……………
....................
Bài 14: Ông hơn cháu 59 tuổi. 3 năm nữa tổng số tuổi của 2 ông cháu là 81 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người .
……………
....................
Bài 15: Hai người đi xe máy khởi hành cùng 1 lúc ở hai địa điểm ngược chiều nhau cách nhau 216km và sau 3 giờ 2 người gặp nhau . Hỏi trung bình mỗi giờ 1 người đi được bao nhiêu kilomét:
……………
Bài 16: Một hình chữ nhật có chu vi 266m, nếu tăng chiều dài lên 8m và tăng chiều rộng lên 17m thì được một hình vuông . Tính diện tích hình chữ nhật :
……………
Lưu ý: Bài 16 học sinh giải đầy đủ vào các dòng dưới đây. Có hình vẽ
Bài giải: Bài 16
Theo bài ra ta có hình vẽ:
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁ NHÂN k4
Bài 1: (1 đ )
a. X = 0
b. X = 1000
Bài 2: (1 đ) a. X = 6036 ; b. 36 + X = 36 vậy X = 0
Bài 3: (1đ ) X = 16 là số bé nhất, X = 34 là số lớn nhất
Bài 4: (1đ ) a. 516 năm; b. 8m240dm2
Bài 5: (1đ ) a; 1750; b; 53200
Bài 6: (1đ ) 2550
Bài 7 : (1đ ) Số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu tăng thêm :
425 - 312 =113
Hiệu mới là : 3256 + 113 = 3369
Bài: 8: (1đ ) 55
Bài 9: (1đ ) số lớn: 273; số bé : 246
Bài 10: (1,25đ )
72m=720dm
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 720 : 2 = 360 (dm)
Chiều dài mảnh đất : (360 + 54) : 2 = 207 (dm)
Chiều rộng mảnh đất: 360-207=153dm
ĐS: chiều dài : 207dm; chiều rộng : 153 dm
Bài 11: (1,25đ ) 926
Bài 12: (1,25đ ) 18
Bài 13: (1,25đ ) Mai :24 quyển
Điểm:
ĐỀ GIÁO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4
TRƯỜNG TH Hộ Độ
Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên:………………....................
(Thời gian làm bài 30 phút không kể thời gian giao đề)
I . Hãy điền đáp số vào chỗ chấm (…) sau mỗi bài toán
Đề bài
Đáp số
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
X là số tự nhiên bé nhất
X là số liền sau số 999
a)………
b)...........
Bài 2: Không thực hiện phép tính, tìm x ?
2371 + X = 6036 + 2371
(36 + X) + 1189 = 36 + 1189
a)................b)…………
Bài 3: Tìm giá trị số tự nhiên bé nhất (hoặc lớn nhất) của X sao cho: 15 < x < 35
……………
....................
Bài 4: Viết số thích hợp .
5 thể kỉ 16 năm = ..... năm
840dm2 = .... m2...... dm2
a)…………
b)................
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
2 x 175 x 5
36 x 532 + 63 x 532 + 532
a)…………
b)................
Bài 6: Tính tổng sau : 2 + 4 + 6 + 8 +... + 98 + 100
……………
Bài 7 : Hiệu của hai số là 3256. Nếu số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu mới là bao nhiêu ?
……………
Bài: 8: Tính giá trị biểu thức
a + b + : c với a = 52; b = 9;c = 3
……………
Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 519, biết số lớn hơn số bé là 27. Tìm hai số đó ?
……………
....................
Bài 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều dài hơn chiều rộng 54dm . Tìm chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó.
……………
....................
Bài 11: Tìm 1 số biết rằng nếu đem số đó chia cho 9 thì được thương là 102 và số dư là số dư lớn nhất ?
……………
Bài 12: Từ 4 chữ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
……………
Bài 13: Mai và Hoa đọc tổng cộng 56 quyển truyện. Nếu Mai đọc được thêm 8 quyển truyện thì số truyện hai bạn được bằng nhau . Tính số truyện mỗi bạn đọc được ?
……………
....................
Bài 14: Ông hơn cháu 59 tuổi. 3 năm nữa tổng số tuổi của 2 ông cháu là 81 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người .
……………
....................
Bài 15: Hai người đi xe máy khởi hành cùng 1 lúc ở hai địa điểm ngược chiều nhau cách nhau 216km và sau 3 giờ 2 người gặp nhau . Hỏi trung bình mỗi giờ 1 người đi được bao nhiêu kilomét:
……………
Bài 16: Một hình chữ nhật có chu vi 266m, nếu tăng chiều dài lên 8m và tăng chiều rộng lên 17m thì được một hình vuông . Tính diện tích hình chữ nhật :
……………
Lưu ý: Bài 16 học sinh giải đầy đủ vào các dòng dưới đây. Có hình vẽ
Bài giải: Bài 16
Theo bài ra ta có hình vẽ:
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁ NHÂN k4
Bài 1: (1 đ )
a. X = 0
b. X = 1000
Bài 2: (1 đ) a. X = 6036 ; b. 36 + X = 36 vậy X = 0
Bài 3: (1đ ) X = 16 là số bé nhất, X = 34 là số lớn nhất
Bài 4: (1đ ) a. 516 năm; b. 8m240dm2
Bài 5: (1đ ) a; 1750; b; 53200
Bài 6: (1đ ) 2550
Bài 7 : (1đ ) Số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu tăng thêm :
425 - 312 =113
Hiệu mới là : 3256 + 113 = 3369
Bài: 8: (1đ ) 55
Bài 9: (1đ ) số lớn: 273; số bé : 246
Bài 10: (1,25đ )
72m=720dm
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 720 : 2 = 360 (dm)
Chiều dài mảnh đất : (360 + 54) : 2 = 207 (dm)
Chiều rộng mảnh đất: 360-207=153dm
ĐS: chiều dài : 207dm; chiều rộng : 153 dm
Bài 11: (1,25đ ) 926
Bài 12: (1,25đ ) 18
Bài 13: (1,25đ ) Mai :24 quyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Loan
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)