Đề thi giao lưu TTT cấp huyện lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương Giang |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giao lưu TTT cấp huyện lớp 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI THI GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP HUYỆN
LỚP 4, NĂM HỌC 2013 - 2014
Phần thi cá nhân; thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: ....................................................................................................................................
Trường Tiểu học:.............................................................................Số báo danh:............
(Học sinh làm bài trên tờ giấy này)
Câu 1: Tìm ba số a, b, c biết tổng của ba số đó là 1110 và a là số có bốn chữ số, b là số có ba chữ số, c là số có 2 chữ số.
Đáp số: a = ...............; b = ..............; c = ..................
Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích bóng đá, 15 học sinh thích bóng bàn, 2 học sinh không thích cả bóng đá và bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả bóng đá và bóng bàn:
Đáp số: ..................... học sinh.
Câu 3: Số trung bình cộng của hai số bằng 45. Biết một trong hai số đó bằng 37. Tìm số kia? Đáp số: ..................
Câu 4: Tìm năm số tự nhiên có tổng là 250, biết rằng hai số liền nhau hơn kém nhau 10 đơn vị.
Đáp số: Năm số đó là: ............................................................................
Câu 5: Tổng của hai số chẵn bằng 70. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 5 số lẻ.
Đáp số: Hai số đó là: ..................................
Câu 6: Tính tổng của 16 số chẵn liên tiếp đầu tiên của các số có ba chữ số.
Đáp số: ............................
Câu 7: Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Đáp số: ......................trang.
Câu 8: Xung quanh bờ một cái ao hình vuông có cạnh là 12m người ta trồng dừa; hai cây dừa liền nhau cách nhau 6m. Hỏi xung quanh ao có bao nhiêu cây dừa, biết rằng các cây dừa ở mỗi bờ ao được trồng thẳng hàng với nhau?
Đáp số: ...................... cây
Câu 9: Tính: (1 + 2 + 3 + 4 + ... + 99) x (13 x 15 – 12 x 15 – 15)
Đáp số: ………..……
Câu 10: : Bố hơn con 30 tuổi, 4 năm trước tống số tuổi của hai bố con là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Đáp số: Bố: ........... tuổi; con: .......... tuổi.
Câu 11: Tìm ba số tự nhiên khác nhau, biết rằng tổng của chúng bằng tích của chúng.
Đáp số: Ba số đó là: ........................
Câu 12: Bác Hồ gửi bức thư cuối cùng cho học sinh, sinh viên vào năm 1968. Năm đó thuộc thế kỷ .....................
Câu 13: Tìm số tự nhiên x để biểu thức: A = 5012 – 2013 : ( 2014 - x) có giá trị nhỏ nhất.
Đáp số: x = ......................
Câu 14: Trong kì thi Giao lưu Toán Tuổi thơ lớp 4 năm học 2013-2014, toàn huyện có 186 học sinh tham gia. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số báo danh của các thí sinh (Không tính các chữ số 0 ở trước các số báo danh).
Đáp số: .................. chữ số
Câu 15: Tìm số bị chia của một phép chia, biết rằng số chia là 23, thương là 137 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
Đáp số: ...........................
Câu 16: (Tự luận)
Trong đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, học sinh ba lớp 4A, 4B và 4C quyên góp được 197 quyển vở. Tính số quyển vở mỗi lớp quyên góp được, biết rằng lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B năm quyển vở và nếu chuyển bốn quyển vở từ lớp 4A sang lớp 4C thì số vở của hai lớp này bằng nhau.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI THI GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP HUYỆN
LỚP 4, NĂM HỌC 2013 - 2014
Phần thi đồng đội; thời gian làm bài: 20 phút
Họ và tên: .................................................................................................................................
Trường Tiểu học.................................................................... Số báo danh: ...............
(Học sinh làm bài trên tờ giấy này)
Đề số 1:
Cho ba chữ số 2, 3 và 5.
a) Với ba chữ số đó hãy viết tất cả các số có ba chữ số, trong mỗi số không có chữ số nào được viết lại hai lần.
b) Tìm số trung bình cộng của tất cả các số vừa viết được.
Đề số 2:
Một hình chữ nhật có chu vi là 76m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 3m thì ta được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Đề số 3:
Tìm y:
(y – 8) : 2013 = (4034 – 8) : 2013
Tính tổng
LỚP 4, NĂM HỌC 2013 - 2014
Phần thi cá nhân; thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: ....................................................................................................................................
Trường Tiểu học:.............................................................................Số báo danh:............
(Học sinh làm bài trên tờ giấy này)
Câu 1: Tìm ba số a, b, c biết tổng của ba số đó là 1110 và a là số có bốn chữ số, b là số có ba chữ số, c là số có 2 chữ số.
Đáp số: a = ...............; b = ..............; c = ..................
Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích bóng đá, 15 học sinh thích bóng bàn, 2 học sinh không thích cả bóng đá và bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả bóng đá và bóng bàn:
Đáp số: ..................... học sinh.
Câu 3: Số trung bình cộng của hai số bằng 45. Biết một trong hai số đó bằng 37. Tìm số kia? Đáp số: ..................
Câu 4: Tìm năm số tự nhiên có tổng là 250, biết rằng hai số liền nhau hơn kém nhau 10 đơn vị.
Đáp số: Năm số đó là: ............................................................................
Câu 5: Tổng của hai số chẵn bằng 70. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 5 số lẻ.
Đáp số: Hai số đó là: ..................................
Câu 6: Tính tổng của 16 số chẵn liên tiếp đầu tiên của các số có ba chữ số.
Đáp số: ............................
Câu 7: Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Đáp số: ......................trang.
Câu 8: Xung quanh bờ một cái ao hình vuông có cạnh là 12m người ta trồng dừa; hai cây dừa liền nhau cách nhau 6m. Hỏi xung quanh ao có bao nhiêu cây dừa, biết rằng các cây dừa ở mỗi bờ ao được trồng thẳng hàng với nhau?
Đáp số: ...................... cây
Câu 9: Tính: (1 + 2 + 3 + 4 + ... + 99) x (13 x 15 – 12 x 15 – 15)
Đáp số: ………..……
Câu 10: : Bố hơn con 30 tuổi, 4 năm trước tống số tuổi của hai bố con là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Đáp số: Bố: ........... tuổi; con: .......... tuổi.
Câu 11: Tìm ba số tự nhiên khác nhau, biết rằng tổng của chúng bằng tích của chúng.
Đáp số: Ba số đó là: ........................
Câu 12: Bác Hồ gửi bức thư cuối cùng cho học sinh, sinh viên vào năm 1968. Năm đó thuộc thế kỷ .....................
Câu 13: Tìm số tự nhiên x để biểu thức: A = 5012 – 2013 : ( 2014 - x) có giá trị nhỏ nhất.
Đáp số: x = ......................
Câu 14: Trong kì thi Giao lưu Toán Tuổi thơ lớp 4 năm học 2013-2014, toàn huyện có 186 học sinh tham gia. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số báo danh của các thí sinh (Không tính các chữ số 0 ở trước các số báo danh).
Đáp số: .................. chữ số
Câu 15: Tìm số bị chia của một phép chia, biết rằng số chia là 23, thương là 137 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
Đáp số: ...........................
Câu 16: (Tự luận)
Trong đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, học sinh ba lớp 4A, 4B và 4C quyên góp được 197 quyển vở. Tính số quyển vở mỗi lớp quyên góp được, biết rằng lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B năm quyển vở và nếu chuyển bốn quyển vở từ lớp 4A sang lớp 4C thì số vở của hai lớp này bằng nhau.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI THI GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP HUYỆN
LỚP 4, NĂM HỌC 2013 - 2014
Phần thi đồng đội; thời gian làm bài: 20 phút
Họ và tên: .................................................................................................................................
Trường Tiểu học.................................................................... Số báo danh: ...............
(Học sinh làm bài trên tờ giấy này)
Đề số 1:
Cho ba chữ số 2, 3 và 5.
a) Với ba chữ số đó hãy viết tất cả các số có ba chữ số, trong mỗi số không có chữ số nào được viết lại hai lần.
b) Tìm số trung bình cộng của tất cả các số vừa viết được.
Đề số 2:
Một hình chữ nhật có chu vi là 76m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 3m thì ta được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Đề số 3:
Tìm y:
(y – 8) : 2013 = (4034 – 8) : 2013
Tính tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương Giang
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)