đề thi giao lưu toán tuổi thơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuý | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: đề thi giao lưu toán tuổi thơ thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

đề thi giao lưu toán tuổi thơ - lớp 2
Năm học : 2007 - 2008
Môn thi : Toán
(Thời gian làm bài: 60 phút)
***
Bài 1: Bạn Toán có một số bi xanh và bi đỏ. Biết rằng số bi của bạn Toán ít hơn 10 viên bi và số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên.
Hỏi bạn Toán có bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một bác thợ mộc cưa một cây gỗ dài 3m 6dm thành những đoạn dài 4dm.
Hỏi bác thợ mộc cưa được bao nhiêu đoạn như vậy và phải cưa bao nhiêu lần?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một bác cấp dưỡng cần lấy 5kg gạo để nấu cơm. Trong kho chỉ có 19 kg gạo và có một cái cân đĩa (loại cân có 2 đĩa) và một quả cân loại 1kg. Theo em, bác cấp dưỡng làm thế nào để chỉ sau 2 lần cân là lấy đủ số gạo cần nấu?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Cho hình vuông ABCD được chia thành 9 hình vuông nhỏ bằng nhau (như hình vẽ bên).
a) Tính chu vi hình vuông ABCD.
b) So sánh chu vi hình vuông ABCD với tổng chu vi ba hình vuông: hình vuông 1, hình vuông 2 và hình vuông 3.

 

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề 2
Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6.
a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
Các số đó là: ..................................................................................................................................
b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.
...................................................................................................................................
c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: …………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 111, 222, 333, , ,

+ 25 : 8 x 7 - 19
b) 4

Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày ………………………… Thứ ba tuần sau là ngày …………………………..…….
b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
………………………………… …………………………………………......
………………………………... …………………………………………….
………………………………… ……………………………………………..
………………………………. . ………………………………………………
Bài 4:
Hình bên có:
a) ....... hình tam giác
b) ....... hình tứ giác.


Đề 3
Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5
a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 2
a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Hình vẽ bên

- Có ...........hình tam giác
- Có ........... hình tứ giác







Bài 4:
Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Đề 4
Bài 2:
1/ Tìm x biết x là số có một chữ số.
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuý
Dung lượng: 410,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)