ĐỀ THI GIAO LƯU TOÁN LOP 5
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIAO LƯU TOÁN LOP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC xxxx
GIAO LƯU OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
Năm học 2013 - 2014
Họ và tên:………………............................................ Số Báo danh:……………..
Lớp: ..........................................................
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (GHI ĐÁP SỐ CỦA MỖI BÀI TOÁN SAU)
1. Kết quả dãy tính sau bằng bao nhiêu?
+ - 0,25 + 50% + - 75% + 0,125
Đáp số: ........................................................
2. Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 5 mà tổng các chữ số của nó
bằng 5. Đáp số: ..........................................................
3. Tìm 45% của 22,5
Đáp số: ..........................................................
4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
36km25m2 = ....... km2 Đáp số: ..........................................................
5. Tìm a, b trong số a459b chia cho 2 ; 5 và 9 đều dư 1.
Đáp số: a =……....; b=……..
6. Một đồng hồ cứ sau mỗi ngày lại chạy nhanh 10 giây. Bây giờ là 8 giờ sáng, đồng hồ đó được chỉnh kim đúng 8 giờ. Hỏi đến đúng 8 giờ tối ngày hôm sau thì đồng hồ đó chỉ mấy giờ?
Đáp số: ..........................................................
8
1
6
A
5
7
B
C
2
7. Hãy quan sát bảng bên để tìm số điền vào A; B; C sao
cho hợp lôgíc.
Đáp số: A = ......, B = ..........., C = ................
8. Cho phân số . Hỏi phải chuyển tử số xuống mẫu số
bao nhiêu đơn vị để được phân số mới bằng phân số ?
Đáp số: ..........................................................
9. Tổng số học sinh dự thi Olympic Toán Tuổi thơ năm 2013 của một huyện là 168 em. Biết số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi huyện đó có bao nhiêu bạn nữ dự thi Olympic Toán Tuổi thơ năm 2013?
Đáp số: ..........................................................
10. Hiệu 2 số là 345,6. Biết rằng lấy số thứ nhất nhân với 2 bằng số thứ hai nhân với 5. Tìm số thứ nhất.
Đáp số: ..........................................................
11. Tìm số thập phân A , biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên phải 1 hàng thì được số thập phân B, nếu chuyển số dấu phẩy số thập phân A sang trái 1 hàng thì được số thập phân C. Biết A+B+C=222,999
Đáp số: ..........................................................
12. 8 người đóng xong 500 viên gạch mất 6 giờ. Hỏi 24 người đóng xong 1500 viên gạch mất bao lâu? Biết rằng năng xuất làm việc của mỗi người là như nhau.
Đáp số: ..........................................................
13. Muốn đắp xong đoạn đường trong 10 ngày, cần có 12 người. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 8 ngày thì phải thêm mấy người? (sức làm như nhau)
Đáp số: ..........................................................
14. Tổng số tuổi của hai bà cháu là 65 tuổi. Biết số tuổi của cháu có bao nhiêu tháng thì số tuổi của bà có bấy nhiêu năm. Tính số tuổi của bà, số tuổi của cháu.
Đáp số: .......................................................... 15. Một bể không có nước, nếu vòi thứ nhất chảy một mình mất 3 giờ thì đầy bể, nếu cả hai vòi cùng chảy thì sau 2 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu một mình vòi thứ hai chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?
Đáp số: .......................................................... PHẦN 1: TỰ LUẬN:
16. Nhóm bốn bạn Trường, Học, Thân, Thiện góp tiền ủng hộ "Tết ấm cho bạn nghèo". Số tiền của bạn Trường ủng hộ bằng số tiền cả nhóm. Số tiền bạn Học ủng hộ bằng số tiền của ba bạn kia ủng hộ. Số tiền của Thân ủng hộ bằng số tiền của ba bạn kia. Thiện ủng hộ 15 000 đồng. Hãy tính tổng số tiền cả nhóm đã ủng hộ ?
Giải:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI
THI GIAO LƯU OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ
I. Phần thi cá nhân
I. Phần trắc nghiệm: Đúng mỗi bài cho 5,0 điểm, tổng toàn bài 75,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/A
1,125
10040
10,125
36,000005
a = 9
b = 1
8 giờ
15 giây
A=3
B=4
C=9
19
Câu
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
80
nữ
20,99
20,09
6 giờ
3
người
60
và 5
tuổi
6 giờ
GIAO LƯU OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG
Năm học 2013 - 2014
Họ và tên:………………............................................ Số Báo danh:……………..
Lớp: ..........................................................
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (GHI ĐÁP SỐ CỦA MỖI BÀI TOÁN SAU)
1. Kết quả dãy tính sau bằng bao nhiêu?
+ - 0,25 + 50% + - 75% + 0,125
Đáp số: ........................................................
2. Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 5 mà tổng các chữ số của nó
bằng 5. Đáp số: ..........................................................
3. Tìm 45% của 22,5
Đáp số: ..........................................................
4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
36km25m2 = ....... km2 Đáp số: ..........................................................
5. Tìm a, b trong số a459b chia cho 2 ; 5 và 9 đều dư 1.
Đáp số: a =……....; b=……..
6. Một đồng hồ cứ sau mỗi ngày lại chạy nhanh 10 giây. Bây giờ là 8 giờ sáng, đồng hồ đó được chỉnh kim đúng 8 giờ. Hỏi đến đúng 8 giờ tối ngày hôm sau thì đồng hồ đó chỉ mấy giờ?
Đáp số: ..........................................................
8
1
6
A
5
7
B
C
2
7. Hãy quan sát bảng bên để tìm số điền vào A; B; C sao
cho hợp lôgíc.
Đáp số: A = ......, B = ..........., C = ................
8. Cho phân số . Hỏi phải chuyển tử số xuống mẫu số
bao nhiêu đơn vị để được phân số mới bằng phân số ?
Đáp số: ..........................................................
9. Tổng số học sinh dự thi Olympic Toán Tuổi thơ năm 2013 của một huyện là 168 em. Biết số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi huyện đó có bao nhiêu bạn nữ dự thi Olympic Toán Tuổi thơ năm 2013?
Đáp số: ..........................................................
10. Hiệu 2 số là 345,6. Biết rằng lấy số thứ nhất nhân với 2 bằng số thứ hai nhân với 5. Tìm số thứ nhất.
Đáp số: ..........................................................
11. Tìm số thập phân A , biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên phải 1 hàng thì được số thập phân B, nếu chuyển số dấu phẩy số thập phân A sang trái 1 hàng thì được số thập phân C. Biết A+B+C=222,999
Đáp số: ..........................................................
12. 8 người đóng xong 500 viên gạch mất 6 giờ. Hỏi 24 người đóng xong 1500 viên gạch mất bao lâu? Biết rằng năng xuất làm việc của mỗi người là như nhau.
Đáp số: ..........................................................
13. Muốn đắp xong đoạn đường trong 10 ngày, cần có 12 người. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 8 ngày thì phải thêm mấy người? (sức làm như nhau)
Đáp số: ..........................................................
14. Tổng số tuổi của hai bà cháu là 65 tuổi. Biết số tuổi của cháu có bao nhiêu tháng thì số tuổi của bà có bấy nhiêu năm. Tính số tuổi của bà, số tuổi của cháu.
Đáp số: .......................................................... 15. Một bể không có nước, nếu vòi thứ nhất chảy một mình mất 3 giờ thì đầy bể, nếu cả hai vòi cùng chảy thì sau 2 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu một mình vòi thứ hai chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?
Đáp số: .......................................................... PHẦN 1: TỰ LUẬN:
16. Nhóm bốn bạn Trường, Học, Thân, Thiện góp tiền ủng hộ "Tết ấm cho bạn nghèo". Số tiền của bạn Trường ủng hộ bằng số tiền cả nhóm. Số tiền bạn Học ủng hộ bằng số tiền của ba bạn kia ủng hộ. Số tiền của Thân ủng hộ bằng số tiền của ba bạn kia. Thiện ủng hộ 15 000 đồng. Hãy tính tổng số tiền cả nhóm đã ủng hộ ?
Giải:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI
THI GIAO LƯU OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ
I. Phần thi cá nhân
I. Phần trắc nghiệm: Đúng mỗi bài cho 5,0 điểm, tổng toàn bài 75,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/A
1,125
10040
10,125
36,000005
a = 9
b = 1
8 giờ
15 giây
A=3
B=4
C=9
19
Câu
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
80
nữ
20,99
20,09
6 giờ
3
người
60
và 5
tuổi
6 giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)