De thi giao luu HS gioi Toan 2 nam 2014
Chia sẻ bởi Trần Đạt |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De thi giao luu HS gioi Toan 2 nam 2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Mường Giàng.
Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp2
Năm học 2013-2014
Môn : Toán
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………. Điểm
Lớp: …………………………………………..
Số báo danh:
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Câu1. Phép tính 35 + 19 kết quả đúng là:
A. 44
B. 54
C. 45
D. 53
Câu2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 56dm – 27dm = ……..dm
A. 29
B. 39
C. 29dm
D. 39dm
Câu 3. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều là:
A. 5 giờ
B. 13 giờ
C. 7 giờ
D. 8 giờ
Câu 4. Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Kết quả đúng là:
A. 13
B. 63
C. 41
D. 36
Câu 5. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 7 hình
D. 9 hình
Phần II. Giải các bài tập sau:
Câu 6. Điền dấu >,<,= vào ô trống
a, 15 – 7 4
d, 35 – 18 17
b, 18 – 9 8
e, 15 + 8 48 - 19
Câu 7. Viết tiếp vào mỗi dãy số đã cho 3 số thích hợp:
a, 3; 6; 9; 12;………………………………………………
b, 4; 8; 12;…………………………………………………
c, 5; 10; 15;………………………………………………..
d, 5; 7; 9; 11;……………………………………………..
Câu 8. Tìm x biết:
a, x < 17 – 8
……………………………...………..
……………………………………….
……………………………………….
b, x : 4 = 9
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Câu 9. Hãy điền dấu x, :, hoặc dấu = vào các ô trống sao cho được phép tính đúng.
6
3
2
9
3
27
Câu 10. Đúng ghi Đ sai ghi S
a, Tháng 4 hàng năm có 31 ngày
b, Tháng 6 hàng năm có 30 ngày
c, Tháng 7 hàng năm có 31 ngày
d, Tháng 1 hàng năm có 30 ngày
Phần III. Giải toán
Câu11. Trong 2 tuần qua bạn Mai đạt 9 điểm 10, bạn Mai ít hơn bạn Lan 3 điểm 10. Hỏi bạn Lan đạt được bao nhiêu điểm 10?
Bài giải
Câu12. Một người nuôi 50 con vịt. Người đó để lại một chục con, còn lại thì đem bán. Hỏi người đó bán bao nhiêu con vịt
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
Phần I. (30 điểm) đúng mỗi câu 6 điểm
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: D
Phần 2: (30 điểm) đúng mỗi câu 6 điểm
6. Điền dấu >,<,= vào ô trống
a, 15 – 7 4
d, 35 – 18 17
b, 18 – 9 8
e, 15 + 8 48 - 19
7. Viết tiếp vào mỗi dãy số đã cho 3 số thích hợp:
a, 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21
b, 4; 8; 12;16; 20; 24
c, 5; 10; 15; 20; 25; 30
d, 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17
8. Tìm x biết:
a, x < 17 – 8
x < 9
Vậy x = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
b, x : 4 = 9
x = 9 x 4
x = 36
9. Hãy điền dấu x,:, hoặc dấu = vào các ô trống sao cho được phép tính đúng.
6
:
3
=
2
9
x
3
=
27
10. Đúng ghi Đ sai ghi S
a, Tháng 4 hàng năm có 31 ngày
b, Tháng 6 háng năm có 30 ngày
c, Tháng 7 hàng
Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp2
Năm học 2013-2014
Môn : Toán
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………. Điểm
Lớp: …………………………………………..
Số báo danh:
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Câu1. Phép tính 35 + 19 kết quả đúng là:
A. 44
B. 54
C. 45
D. 53
Câu2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 56dm – 27dm = ……..dm
A. 29
B. 39
C. 29dm
D. 39dm
Câu 3. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều là:
A. 5 giờ
B. 13 giờ
C. 7 giờ
D. 8 giờ
Câu 4. Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Kết quả đúng là:
A. 13
B. 63
C. 41
D. 36
Câu 5. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 7 hình
D. 9 hình
Phần II. Giải các bài tập sau:
Câu 6. Điền dấu >,<,= vào ô trống
a, 15 – 7 4
d, 35 – 18 17
b, 18 – 9 8
e, 15 + 8 48 - 19
Câu 7. Viết tiếp vào mỗi dãy số đã cho 3 số thích hợp:
a, 3; 6; 9; 12;………………………………………………
b, 4; 8; 12;…………………………………………………
c, 5; 10; 15;………………………………………………..
d, 5; 7; 9; 11;……………………………………………..
Câu 8. Tìm x biết:
a, x < 17 – 8
……………………………...………..
……………………………………….
……………………………………….
b, x : 4 = 9
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Câu 9. Hãy điền dấu x, :, hoặc dấu = vào các ô trống sao cho được phép tính đúng.
6
3
2
9
3
27
Câu 10. Đúng ghi Đ sai ghi S
a, Tháng 4 hàng năm có 31 ngày
b, Tháng 6 hàng năm có 30 ngày
c, Tháng 7 hàng năm có 31 ngày
d, Tháng 1 hàng năm có 30 ngày
Phần III. Giải toán
Câu11. Trong 2 tuần qua bạn Mai đạt 9 điểm 10, bạn Mai ít hơn bạn Lan 3 điểm 10. Hỏi bạn Lan đạt được bao nhiêu điểm 10?
Bài giải
Câu12. Một người nuôi 50 con vịt. Người đó để lại một chục con, còn lại thì đem bán. Hỏi người đó bán bao nhiêu con vịt
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
Phần I. (30 điểm) đúng mỗi câu 6 điểm
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: D
Phần 2: (30 điểm) đúng mỗi câu 6 điểm
6. Điền dấu >,<,= vào ô trống
a, 15 – 7 4
d, 35 – 18 17
b, 18 – 9 8
e, 15 + 8 48 - 19
7. Viết tiếp vào mỗi dãy số đã cho 3 số thích hợp:
a, 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21
b, 4; 8; 12;16; 20; 24
c, 5; 10; 15; 20; 25; 30
d, 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17
8. Tìm x biết:
a, x < 17 – 8
x < 9
Vậy x = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
b, x : 4 = 9
x = 9 x 4
x = 36
9. Hãy điền dấu x,:, hoặc dấu = vào các ô trống sao cho được phép tính đúng.
6
:
3
=
2
9
x
3
=
27
10. Đúng ghi Đ sai ghi S
a, Tháng 4 hàng năm có 31 ngày
b, Tháng 6 háng năm có 30 ngày
c, Tháng 7 hàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đạt
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)